Giá xe mới nhất năm 2024
Honda Sonic là mẫu xe côn tay underbone đã ra mắt thị trường Việt Nam cách đây vài năm, nhưng mẫu xe honda sonic 150 bản 2023 vừa mới ra mắt đã thu hút được giới trẻ với những thay đổi về họa tiết tem, màu sắc, kiểu dáng thì vẫn giữ nguyên.
Cập nhật bảng giá xe Honda Sonic mới nhất tháng [thang_nam]
Những mẫu xe Honda Sonic 150 đang được bán tại các đơn vị kinh doanh tư nhân và đại lý ở TP. HCM và một số nơi khác. Giá lăn bánh tạm tính rơi vào khoảng 63.5 triệu đồng.
GIÁ XE SONIC 150 MỚI NHẤT |
||
Giá |
Đại lý |
Biển số TP. HCM |
Phiên bản màu Đen mâm đỏ |
50.000.000 |
57.400.000 |
Phiên bản màu Đen mâm đen |
50.000.000 |
57.400.000 |
Phiên bản màu Đỏ |
50.000.000 |
57.400.000 |
Phiên bản màu Trắng đỏ |
51.000.000 |
58.400.000 |
Phiên bản màu Repsol |
65.000.000 |
đang cập nhật |
Giá ra biển số |
TP. Dĩ An |
Huyện ở Nghệ An |
Phiên bản màu Đen mâm đỏ |
53.150.000 |
52.000.000 |
Phiên bản màu Đen mâm đen |
53.150.000 |
52.000.000 |
Phiên bản màu Đỏ |
53.150.000 |
52.000.000 |
Phiên bản Trắng đỏ |
54.150.000 |
53.000.000 |
Phiên bản Repsol |
đang cập nhật |
đang cập nhật |
Các phiên bản màu sắc của Honda Sonic 150
Mẫu xe Honda sonic 150 hiện đang có 4 phiên bản màu lựa chọn: Đen – Đen đỏ – Đen mâm đỏ và Trắng mâm đỏ.
Honda Sonic màu đen mờ
Sonic Tem đỏ đen
Đánh giá chi tiết về xe Honda Sonic 2024
Thiết kế
Thông số kỹ thuật của xe Honda Sonic 150
Tên xe |
Honda Sonic 150R |
Trọng lượng |
114 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.941 x 669 x 977 mm |
Chiều dài cơ sở |
1.275 mm |
Chiều cao yên |
762 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
140 mm |
Dung tích bình xăng |
4 lít |
Kích thước lốptrước/sau |
Trước: 70/90-17 38PSau: 80/90-17 50P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
DOHC4, 1 xy-lanh, 4 thì, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xylanh |
149.16 cc |
Đường kính x hành trình piston |
57.3 x 57.8 mm |
Tỉ số nén |
11.3 : 1 |
Công suất tối đa |
16 mã lực tại tua máy 9.000 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại |
13,5 Nm tại tua máy 6.500 vòng/phút |
Hộp số |
1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Động cơ của Honda Sonic
Trang bị tiện ích và trang bị an toàn của dòng xe Honda Sonic
Cảm giác lái và khả năng vận hành của xe Honda Sonic
Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo như thông tin từ nhà sản xuất và một số trải nghiệm thực tế thì mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của mẫu xe này rơi vàokhoảng 2 lít/100km, vì trọng lượng nhẹ và dáng nhỏ gọn nên mức tiêu hao nhiên liệu khá ấn tượng.
Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm
-
Trang bị hệ thống đèn pha LED
-
Sử dụng màn hình hiển thị LCD
-
Động cơ DOHC mạnh mẽ, bứt phá
Nhược điểm
-
Kiểu dáng Hyper-underbone nên không phù hợp với nhiều đối tượng
-
Người có chiều cao tốt sẽ khá mỏi vì dáng ngồi thấp
-
Chưa có hệ thống phanh ABS
Kết luận
Trên đây, chúng tôi đã đưa ra những thông tin chi tiết và những đánh giá về mẫu xe Honda Sonic 150 phiên bản mới. Đây là một mẫu xe đáng trải nghiệm trong phân khúc 150cc kiểu dáng hyper-underbone. Qua bài viết này, mong bạn đọc sẽ có cái nhìn rõ nét hơn về chiếc xe Honda Sonic 150R dòng hyper-underbone này! Nếu bạn quan tâm đến việc trải nghiệm thực tế và tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm, hãy tham khảo trang web tại Aima.com.vn.
So sánh Honda Sonic 150 với Suzuki
Thiết kế
Động cơ
Giá
Ở thời điểm hiện tại, giá bán của mẫu xe hyper-underbone này rơi vào khoảng 48.490.000 đến 53.500.000 đồng.
Satria 2023 màu Đỏ Đen |
48.490.000đ |
Satria 2023 màu Trắng Đỏ Đen |
48.490.000đ |
Satria 2023 màu Xanh Bạc Đen |
48.490.000đ |
Satria 2023 màu Đen Trắng |
53.490.000đ |
Satria 2023 màu Đen mờ |
53.490.000đ |
Câu hỏi thường gặp