Bảng giá xe Honda Sonic mới nhất tháng 04/2024

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
63.500.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
3.060.000 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
70.626.000 VNĐ
Giá xe:
63.500.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
3.060.000 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
70.626.000 VNĐ
Giá xe:
63.500.001 VNĐ
Thuế trước bạ:
3.060.000 VNĐ
Phí biển số:
800.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
67.426.001 VNĐ

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: 63.500.000VNĐ

Giá xe mới nhất năm 2024

Honda Sonic là mẫu xe côn tay underbone đã ra mắt thị trường Việt Nam cách đây vài năm, nhưng mẫu xe honda sonic 150 bản 2023 vừa mới ra mắt đã thu hút được giới trẻ với những thay đổi về họa tiết tem, màu sắc, kiểu dáng thì vẫn giữ nguyên.

Honda Sonic

Cập nhật bảng giá xe Honda Sonic mới nhất tháng [thang_nam]    

Những mẫu xe Honda Sonic 150 đang được bán tại các đơn vị kinh doanh tư nhân và đại lý ở TP. HCM và một số nơi khác. Giá lăn bánh tạm tính rơi vào khoảng 63.5 triệu đồng.

GIÁ XE SONIC 150 MỚI NHẤT

Giá

Đại lý

Biển số TP. HCM

Phiên bản màu Đen mâm đỏ

50.000.000

57.400.000

Phiên bản màu Đen mâm đen

50.000.000

57.400.000

Phiên bản màu Đỏ

50.000.000

57.400.000

Phiên bản màu Trắng đỏ

51.000.000

58.400.000

Phiên bản màu Repsol

65.000.000

đang cập nhật

Giá ra biển số

TP. Dĩ An

Huyện ở Nghệ An

Phiên bản màu Đen mâm đỏ

53.150.000

52.000.000

Phiên bản màu Đen mâm đen

53.150.000

52.000.000

Phiên bản màu Đỏ

53.150.000

52.000.000

Phiên bản Trắng đỏ

54.150.000

53.000.000

Phiên bản Repsol

đang cập nhật

đang cập nhật

Các phiên bản màu sắc của Honda Sonic 150

Mẫu xe Honda sonic 150 hiện đang có 4 phiên bản màu lựa chọn: Đen – Đen đỏ – Đen mâm đỏ và Trắng mâm đỏ.

Honda Sonic màu đen mờ

Honda Sonic

Sonic Tem đỏ đen

Honda Sonic

Đánh giá chi tiết về xe Honda Sonic  2024            

Thiết kế    

Đầu tiên, mẫu xe này vẫn giữ nguyên kiểu dáng thiết kế hyper-underbone, nhưng sẽ có một vài chi tiết trên xe đã thay đổi như kích thước 1.941mm x 669mm x 977 mm tương ứng với DxRxC. Trọng lượng xe đang khoảng 114kg.
Ở phần đầu, Sonic 150 vẫn được trang bị đèn pha công nghệ LED kiểu 2 tầng, xi nhan được tích hợp vào bên trong. Được trang bị cụm đồng hồ dạng LED, hiển thị khá đầy đủ các thông số như: vòng tua máy, báo xăng, tốc độ,… Vành đúc chắc chắn 17inch. Ghi đông chắc chắn, khi chạy tốc độ cao không gây tình trạng rung lắc.
Honda Sonic
Dàn áo thiết kế thon gọn, góc cạnh đặc trưng của dòng xe thể thao. Hệ thống giảm xóc trước dạng telescopic, thể tích két nước lớn. Mâm xe đa chấu dạng chữ Y được sơn màu đỏ, đối lập với màu đen của xe, làm cho xe nổi bật hơn. Phanh trước của xe sử dụng đĩa đơn Nissin
Honda Sonic
Ở phần thân, Sonic 150 vẫn tiếp tục sở hữu cho mình dàn áo đỏ-đen đầy năng động và mạnh mẽ. Thân xe có các họa tiết trông bắt mắt hơn thay thế cho logo Sonic trước đó. Các chi tiết khác ở thân xe hầu như không có sự thay đổi nhiều.
Honda Sonic
Ở phần đuôi, gắp xe được thiết kế đơn giản, được trang bị phanh đĩa đơn, giảm xóc đơn dạng monoshock. Bánh sau có kích thước 80/90/17. Đuôi xe thiết kế vuốt nhọn, yên xe cao dần về sau có kích thước 764mm. Trang bị đèn LED và tích hợp xi nhan vào bên trong, ôm gọn phần đuôi xe. Dưới yên xe của mẫu hyper-underbone này có hai vị trí quan trọng. Đầu tiên là vị trí đổ xăng dưới yên với một bình xăng có dung tích 4 lít. Và vị trí khoá, mở yên, được thiết kế riêng biệt và tách rời với cụm khoá chính của xe.
Honda Sonic

Thông số kỹ thuật của xe Honda Sonic 150    

Tên xe

Honda Sonic 150R

Trọng lượng

114 kg

Dài x Rộng x Cao

1.941 x 669 x 977 mm

Chiều dài cơ sở

1.275 mm

Chiều cao yên

762 mm

Khoảng sáng gầm xe

140 mm

Dung tích bình xăng

4 lít

Kích thước lốp

trước/sau

Trước: 70/90-17 38P

Sau: 80/90-17 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo đơn, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

DOHC4, 1 xy-lanh, 4 thì, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xylanh

149.16 cc

Đường kính x hành trình piston

57.3 x 57.8 mm

Tỉ số nén

11.3 : 1

Công suất tối đa

16 mã lực tại tua máy 9.000 vòng/phút

Mômen xoắn cực đại

13,5 Nm tại tua máy 6.500 vòng/phút

Hộp số

1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6

Hệ thống khởi động

Điện

Động cơ của Honda Sonic     

Honda sonic 150 trở hữu một trái tim là khối động cơ DOHC sử dụng xy-lanh đơn, dung tích 149,15cc kết hợp hệ thống phun xăng điện tử và được làm mát bằng dung dịch. Những yếu tố trên đi kèm với hộp số 6 cấp giúp sản sinh công suất tối đa lên tới 15,9 mã lực ở vòng tua máy 9000 vòng/phút và Moomen xoắn cực đại 13,5 Nm ở vòng tua máy 6.500 vòng/phút.
Honda Sonic

Trang bị tiện ích và trang bị an toàn của dòng xe Honda Sonic 

– Có cốp nhỏ phía trước để đựng áo mưa, một số trang thiết bị nhỏ.
– Công nghệ giải nhiệt bằng nước mát.
– Công nghệ giảm xóc Telescopic cho phuộc trước và phía sau là phuộc Monoshock nhưng chưa trang bị hệ thống phanh ABS.        
Honda Sonic    

Cảm giác lái và khả năng vận hành của xe Honda Sonic 

Cảm giác lái của Honda sonic 150 khá mượt mà và êm, khi chạy nhanh thì máy không rung nhiều so với mẫu xe Raider 150. Khả năng vận hành của mẫu xe này cho ra sự linh hoạt cao, di chuyển dễ dàng trong phố. Cảm giác lái ổn định, tư thế ngồi cũng khá thoải mái.    
Honda Sonic

Mức tiêu hao nhiên liệu    

Theo như thông tin từ nhà sản xuất và một số trải nghiệm thực tế thì mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của mẫu xe này rơi vàokhoảng 2 lít/100km, vì trọng lượng nhẹ và dáng nhỏ gọn nên mức tiêu hao nhiên liệu khá ấn tượng.    

Ưu điểm và nhược điểm            

Ưu điểm    

  • Trang bị hệ thống đèn pha LED

  • Sử dụng màn hình hiển thị LCD

  • Động cơ DOHC mạnh mẽ, bứt phá

Nhược điểm    

  • Kiểu dáng Hyper-underbone nên không phù hợp với nhiều đối tượng

  • Người có chiều cao tốt sẽ khá mỏi vì dáng ngồi thấp

  • Chưa có hệ thống phanh ABS

Kết luận    

Trên đây, chúng tôi đã đưa ra những thông tin chi tiết và những đánh giá về mẫu xe Honda Sonic 150 phiên bản mới. Đây là một mẫu xe đáng trải nghiệm trong phân khúc 150cc kiểu dáng hyper-underbone. Qua bài viết này, mong bạn đọc sẽ có cái nhìn rõ nét hơn về chiếc xe Honda Sonic 150R dòng hyper-underbone này! Nếu bạn quan tâm đến việc trải nghiệm thực tế và tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm, hãy tham khảo trang web  tại Aima.com.vn.

So sánh Honda Sonic 150 với Suzuki             

Thiết kế    

Ở phần đầu, Suzuki Satria f150 được thiết kế góc cạnh và gọn hơn nhờ loại bỏ chi tiết yếm xe, đầu đèn trang bị công nghệ LED dạng 2 tầng, ở trên đỉnh có sử dụng DEMI LED. Bản nội địa thì phần xi nhan sẽ nhô ra bên ngoài, còn bản nhập khẩu thì xi nhan sẽ được tích hợp bên trong chóa đèn. Đồng hồ hiển thị là điện tử LCD, hiển thị nhiều thông số rất sắc nét cho phép người điều khiển dễ dàng theo dõi. Phần ghi đông trần, thiết kế phong cách thể thao. Ổ khóa được tích hợp nhiều chức năng chống trộm. Phuộc trước dạng ống lồng. Phuộc sau dạng lò xo đơn.
Ở phần thân, sử dụng hệ thống khung sườn đôi chắc chắn, nhẹ nhàng. Kích thước tổng thể của mẫu xe này là 1.960mm x 675mm x 980mm tương ứng với DxRxC và khoảng sáng gầm 150mm, chiều cao yên xe 765mm. Trọng lượng tổng thể chỉ 109kg.
Ở phần đuôi, đèn hậu vẫn sử dụng bóng Halogen, phần xi nhan sau của phiên bản nhập khẩu được tích hợp vào bên trong chóa đèn. Phần pô xe được tích hợp miếng nhựa chống nóng, an toàn hơn phiên bản cũ.

Động cơ

Suzuki satria f150 sử dụng khối động cơ DOHC, 1 xy-lanh có dung tích 147,3cc, có hệ thống phun xăng điện tử, hộp số 6 cấp sản sinh công suất tối đa 13,6 HP ở vòng tua 10.000 vòng/phút và Momen xoắn cực đại 13,8 Nm tại 8.500 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu rơi vào khoảng 2,5 lít/100km.
Honda Sonic

Giá    

Ở thời điểm hiện tại, giá bán của mẫu xe hyper-underbone này rơi vào khoảng 48.490.000 đến 53.500.000 đồng.

Satria 2023 màu Đỏ Đen

48.490.000đ

Satria 2023 màu Trắng Đỏ Đen

48.490.000đ

Satria 2023 màu Xanh Bạc Đen

48.490.000đ

Satria 2023 màu Đen Trắng

53.490.000đ

Satria 2023 màu Đen mờ

53.490.000đ

Câu hỏi thường gặp    

Xe Honda Sonic 150R có mấy phiên bản màu lựa chọn?
Honda Sonic 150 hiện đang có 4 phiên bản màu lựa chọn: Đen/ Đen đỏ/ Đen mâm đỏ/ Trắng mâm đỏ
Giá xe Honda Sonic 150?
Giá xe Honda Sonic 150 giao động từ 57.700.000 – 59.200.000 phụ thuộc vào màu xe.
Kích thước của xe Sonic 150?
Xe Honda Sonic 150 có kích thước 1.941mm x 669mm x 977mm tương ứng với DxRxC, độ cao yên xe là 762mm.
Côn Sonic bị cứng, kêu là do đâu?
Côn xe Sonic sau một thời gian sử dụng sẽ có tình trạng bóp hết mà côn chưa ngắt, gây cứng hoặc kêu. Cách khắc phục là điều chỉnh xả ốc phải theo độ rơ chuẩn 8 – 12mm, sau đó xiết ốc tại hai chỗ chỉnh côn ở lốc máy và tay côn. Để tăng độ rơ thì thực hiện ngược lại.

 

Động cơ
Loại động cơ DOHC, 4 thì, xy lanh đơn
Dung tích 149,16cc
Phun nhiên liệu PGM-Fi
Đường kính x hành trình pít-tông 57,3×57,8 mm
Hộp số Sàn, 6 cấp
Tỷ số nén 11.3:1
Công suất 11,8 kW/9.000 vòng/phút
Mô-men xoắn 13,5 Nm/6.500 vòng/phút
Khởi động Đạp chân/đề điện
Làm mát Làm mát bằng chất lỏng + quạt tự động
Khung gầm
Loại khung gầm Thép ống kép
Hệ thống treo trước Phuộc lồng
Hệ thống treo sau Cánh tay trục
Lốp trước 70/90-17 38P (Không săm)
Lốp sau 80/90-17 50P (Không săm)
Phanh trước/sau Đĩa
Kích thước
Dài x rộng x cao 1.941 x 669 x 977 mm
Chiều cao yên 762 mm
Chiều dài cơ sở 1.275 mm
Độ thoáng gầm 140 mm
Trọng lượng 114 kg
Bình xăng 4 lít
Ắc-quy MF Wet 12 V 5AH
Sonic 3

Đánh giá xe Honda Sonic