Bảng giá xe Honda Air Blade mới nhất tháng 04/2025

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
42.012.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
27.995 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
46.105.995 VNĐ
Giá xe:
42.012.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
27.995 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
46.105.995 VNĐ
Giá xe:
42.012.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
27.995 VNĐ
Phí biển số:
800.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
42.905.995 VNĐ

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: 42.012.000VNĐ

Cập nhật thông tin giá xe Honda Air Blade 125, Air Blade 160 mới nhất tại các đại lý 04/2025. Xe AB 2025 giá bao nhiêu?

Honda Việt Nam vừa chính thức giới thiệu phiên bản 2025 của cặp đôi Airblade 125cc/160cc. Sự thay đổi chủ yếu của phiên bản Air Blade 160cc/125cc 2025 là việc bổ sung một số màu sắc cũng như đưa tới bộ tem xe mới độc đáo.

Honda Air Blade

Bảng Giá Xe Honda Air Blade tại đại lý mới nhất 04/2025

Dưới đây là bảng giá xe Honda Air Blade mới nhất tháng 04/2025 cho cả hai phiên bản 125cc và 160cc với đầy đủ thông tin về các biến thể, màu sắc và giá cả:

Honda Air Blade 125cc

Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết (VNĐ) Giá đại lý (VNĐ) Chênh lệch (VNĐ)
Tiêu chuẩn Đen bạc 42.012.000 50.200.000 +8.188.000
  Đỏ đen bạc 42.012.000 50.200.000 +8.188.000
Cao cấp Bạc đỏ đen 42.502.909 50.700.000 +8.197.091
  Bạc xanh đen 42.502.909 50.700.000 +8.197.091
Đặc biệt Đen vàng 43.190.182 51.500.000 +8.309.818
Thể thao Xám đỏ đen 43.681.091 52.200.000 +8.518.909

Honda Air Blade 160cc (ABS)

Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết (VNĐ) Giá đại lý (VNĐ) Chênh lệch (VNĐ)
Tiêu chuẩn Đen bạc 56.690.000 65.000.000 +8.310.000
Cao cấp Bạc xanh đen 57.190.000 65.500.000 +8.310.000
Đặc biệt Xanh đen vàng 57.890.000 67.500.000 +9.610.000
Thể thao Xám đỏ đen 58.390.000 68.500.000 +10.110.000

Sự khác biệt lớn nhất giữa 2 phiên bản Air Blade 2025 là động cơ, kích thước, màu sắc và AB 160 được trang bị hệ thống phanh ABS, cả 2 đều được trang bị khoá thông minh smartkey.

So Sánh Hai Phiên Bản Chính

Tiêu chí Air Blade 125 Air Blade 160
Dung tích động cơ 124,8cc 160cc
Công suất tối đa 9,3 mã lực tại 7.500 vòng/phút 14,7 mã lực tại 8.500 vòng/phút
Mức tiêu hao nhiên liệu 2,26 lít/100 km 2,3 lít/100 km
Hệ thống phanh CBS ABS (bánh trước)
Trọng lượng 113 kg 114 kg
Kích thước lốp 80/90 (trước), 90/90 (sau) 90/80 (trước), 100/80 (sau)
Nhận diện Tem “125” tinh tế Tem “160” nổi bật ở đầu xe

Lưu ý: Giá bán thực tế có thể dao động tùy theo khu vực và chính sách của từng đại lý Honda. Bảng giá trên được cập nhật vào tháng 04/2025.

Các phiên bản và màu sắc Air Blade 2025

Air Blade 160 có tem ký hiệu “160” nổi bật ở phía bên phải phía trước xe, giúp phân biệt rõ ràng với phiên bản 125cc. Air Blade 160 được trang bị hệ thống phanh ABS cho bánh trước, đây là tính năng độc quyền không có trên phiên bản 125cc.

Air Blade 125

Honda Air Blade 125 2025 hiện có 4 phiên bản chính: Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao. Mỗi phiên bản có sự khác biệt về màu sắc và trang bị, mang đến lựa chọn đa dạng cho khách hàng.

Phiên bản Tiêu chuẩn: Có các màu Đen bạc và Đỏ đen bạc

Honda Air Blade
Air Blade 125 đỏ đen
Mẫu xe Air Blade 125 màu Đen bạc
Mẫu xe Air Blade 125 màu Đen bạc

Phiên bản Đặc biệt: Có màu Đen vàng

Honda Air Blade
Air Blade 125 phiên bản đặc biệt.

Phiên bản Thể thao: Có màu Xám đỏ đen

Mẫu xe Air Blade 125 màu xám đỏ đen
Mẫu xe Air Blade 125 màu xám đỏ đen

Phiên bản Cao cấp: Có các màu Bạc đỏ đen và Bạc xanh đen

Mẫu xe Air Blade 125 màu bạc xanh đen
Mẫu xe Air Blade 125 màu bạc xanh đen

Air Blade 160 ABS

Tương tự như Air Blade 125, phiên bản 160 của Air Blade 2025 cũng có 4 phiên bản là Bản Thể thao, Cao cấp, Đặc biệt và Tiêu chuẩn.

Air Blade 160 phiên bản thể thao

Mẫu xe Air Blade 160 phiên bản thể thao - màu xám đỏ đen
Mẫu xe Air Blade 160 phiên bản thể thao – màu xám đỏ đen

Air Blade 160 phiên bản cao cấp

Mẫu xe Air Blade 160 phiên bản cao cấp - màu bạc xanh đen
Mẫu xe Air Blade 160 phiên bản cao cấp – màu bạc xanh đen

Air Blade 160 phiên đặc biệt

Mẫu xe Air Blade 160 phiên bản đặc biệt - màu xanh đen vàng
Mẫu xe Air Blade 160 phiên bản đặc biệt – màu xanh đen vàng

Air Blade 160 phiên bản tiêu chuẩn

Mẫu xe Air Blade 160 phiên bản tiêu chuẩn - màu đen bạc
Mẫu xe Air Blade 160 phiên bản tiêu chuẩn – màu đen bạc

Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 2025

Phiên bản Honda Air Blade 125cc 2025 phiên bản đặc biệt được bổ sung màu đen liền khối thay vì các mảng vàng đồng như trước. Bên cạnh đó, tem xe cũng được thay thế bằng một tia chớp vàng đồng chính giữa thân xe, tạo điểm nhấn và hiệu ứng thị giác cao.

Cùng với đó, phiên bản Air Blade 125cc 2025 phiên bản tiêu chuẩn được bổ sung màu mới, đồng thời sở hữu những  đường nét chấm phá trên tông màu chủ đạo của thân xe, tăng độ sắc sảo và tương phản thú vị.

Honda Air Blade

Trong khi đó, phiên bản Air Blade 160cc 2025 cùng với các màu sắc mới thì cũng được chú trọng phối màu tạo sự liên kết cao giữa các bộ phận nhằm nổi bật sự cao cấp trong thiết kế phiên bản mới.

Honda Air Blade

Cùng với màu và tem xe mới thì thế hệ Air Blade 2025 cũng vẫn duy trì hệ thống đèn chiếu sáng LED bền bỉ chi hiệu suất ánh sáng tốt, đi kèm với đông hồ LCD hiển thị đầy đủ các thông số.

Honda Air Blade

Về động cơ, Honda vẫn đưa tới Air Blade 2025 cụm động cơ eSP, xy lanh đơn làm mát bằng dung dịch. Trong đó, phiên bản 125cc sản sinh công suất cực đại 11.26 mã lực tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.26 Nm tại 5000 vòng/phút. Phiên bản 160cc với động cơ dung tích 149.3cc, sản sinh công suất tối đa 12.8 mã lực tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13.3 Nm tại 5000 vòng/phút.

Honda Air Blade

Cùng với đó, Honda vẫn duy trì hệ thống chìa khóa thông minh SMART KEY trên tất cả các phiên bản mang tới khả năng chống trộm tốt và nhiều tiện ích cho ngươi sử dụng. Riêng phiên bản 160cc vẫn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp đảm bảo an toàn cho người dùng trong quá trình vận hành.

Honda Air Blade

Chi tiết xe Honda Air Blade 2025

Tổng quát xe Honda Air Blade

  • Về thiết kế : mặt đồng hồ, bản đồng hồ xe của Honda Air Blade 2025 đã quá lỗi thời, Sự hiện đại đã không còn gây ấn tượng với người tiêu dùng.
  • Về tính năng an toàn: với những phiên bản trước đó của Honda Airblade, Phanh ABS chưa hề được hãng trang bị tới dù cho là phiên bản đặc biệt hay bản limit. Ngày này, tiêu chuẩn mua xe của nhiều người tiêu dùng đó là phục vụ sự an toàn cho bản thân và người thân trong gia đình, tiêu chuẩn xe tay ga có hỗ trợ Phanh ABS là điều đầu tiên họ xem xét, Vì vậy tại thời điểm có quá nhiều sự lựa chọn cho một mẫu xe tay ga cho nam trên 50 triệu đồng thì việc Nâng cấp phanh ABS cho Honda Airblade là điều mà hãng Honda phải tính tới. Năm 2025, Honda đã làm rất tốt khi bổ sung thêm phanh ABS với SH, SH Mode, PCX hay mới đây nhất là Honda Winner X 2025. Hi vọng năm 2025, Honda sẽ cập nhật tính năng an toàn Phanh ABS trên mẫu Airblade 2025 của hãng.
  • Về động cơ: các Phiên bản Air Blade trước đây vẫn sử dụng động cơ 125cc với công suất 11 mã lực, một động cơ tính ra tại thời điểm này không được coi là mạnh. Nhất là dòng xe tay ga vốn dĩ được coi là khá yếu và hao xăng thì với động cơ 125cc không thể làm cho người tiêu dùng hứng thú trong khi các mẫu khác cùng phân khúc cũng có nhiều dòng xe hỗ trợ động cơ 160cc. Trước đây cũng Đã từng có nhiều dự đoán cho rằng khối động cơ 160 cc sẽ được trang bị trên Air Blade 2025, Thế nhưng điều này rất khó để xảy ra. Vì nếu đẩy động cơ AirBlade lên 160cc thì mức giá bán ra sẽ vượt ngoài phân khúc người tiêu dùng mà Honda hướng tới, khi đó sẽ cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe cao cấp của chính hãng Honda.
Honda Air Blade

Tính năng nổi bật xe Honda Air Blade

Điểm “ăn tiền” trên Honda AirBlade 2025 chính là cụm đồng hồ hiển thị Full LCD. Màn hình kỹ thuật số hoàn toàn cho phép hiển thị tất cả thông số giúp người lái quan sát thoải mái. Kiểu thiết kế màn hình này cũng giúp chiếc xe thêm phần hiện đại, gọn gàng hơn và tăng số lượng thông tin hiển thị.

Honda Air Blade

Trang bị an toàn trên Honda Air Blade 160 2025 gồm hệ thống phanh chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước, giúp người lái an toàn khi phải thực hiện phanh trong điều kiện đường trơn ướt hay gồ ghề.

Honda Air Blade

Honda AirBlade 2025 mang đến không gian cốp xe lớn hơn thế hệ trước, đạt tới 22.7 lít (lớn hơn 0.9 lít so với mẫu xe trước), có thể chứa được 2 mũ bảo hiểm thông dụng. Hộc chứa đồ còn được trang bị đèn soi giúp bạn dễ dàng tìm kiếm đồ vật.

Đặc biệt, phiên bản Air Blade 160 2025 còn được trang bị thêm cổng sạc USB công suất lên tới 12W khi động cơ đang chạy, mang đến tiện nghi cho người dùng.

Honda AirBlade 2025 tích hợp hệ thống khóa thông minh (Honda SMART Key) với công nghệ đột phá có thiết kế sang trọng tích hợp nhiều tính năng mở/tắt thông qua kết nối không dây từ thiết bị điều khiển Fob VGA đến bộ vi xử lý trung tâm ECU của hệ thống khóa thông minh và xe AB 2025. Các tính năng của khóa thông minh Smartkey trên Air Blade 2025 như xác định vị trí xe & mở xe từ xa tiện lợi, đồng thời giúp ngăn chặn cũng như tối ưu khả năng chống trộm.

Honda Air Blade

Các lựa chọn thay thế xe Honda Air Blade

Trong cùng phân khúc, một số lựa chọn khác có thể phù hợp cho khách hàng nếu muốn thay thế Air Blade 2025

  • Honda Vario 125/160: Giá bán từ 41 – 51 triệu đồng
  • Yamaha NVX 125/155: Giá bán từ 39 – 50 triệu đồng

Các câu hỏi thường gặp về dòng xe Honda Air Blade

Air Blade 2023 giá bao nhiêu?

Tại các đại lý Honda, Air Blade đang được niêm yết với mức giá từ 42 – 44 triệu đồng cho phiên bản 125cc và từ 51 – 53 triệu đồng cho phiên bản 150cc

Air Blade 2023 có mấy phiên bản?

2023 Air Blade có 2 phiên bản là 125cc và 150cc. Mỗi phiên bản có 2 lựa chọn là tiêu chuẩn và đặc biệt. Tổng cộng xe có 10 màu sắc khác nhau.

Air Blade 2023 có gì mới?

Thay đổi về tem, kiểu dáng. Trang bị ABS cho phiên bản 150. Các tiện ích, tính năng cũ vẫn được Honda áp dụng.

Ưu điểm của Air Blade 125

Xe tay ga được ưa chuộgn nhất, thiết kế thể thao, tính năng vượt trội. Bảo hành rộng khắp

Nhược điểm của AB 125

Thiết kế chủ yếu dành cho nam, trọng lượng khá nặng: 111 – 113 kg

Honda Air Blade
AB 125 xám đen
Honda Air Blade
AB 125 trắng đen

Air Blade 2025 có gì mới?

Thay đổi về tem, kiểu dáng. Trang bị ABS cho phiên bản 160. Các tiện ích, tính năng cũ vẫn được Honda áp dụng.

Ưu điểm của Air Blade 125

Xe tay ga được ưa chuộng nhất, thiết kế thể thao, tính năng vượt trội. Bảo hành rộng khắp

Nhược điểm của AB 125

Thiết kế chủ yếu dành cho nam, trọng lượng khá nặng: 111 – 113 kg

Bảng Thông Số Kỹ Thuật Honda Air Blade 125cc và 160cc

Thông số Air Blade 125cc Air Blade 160cc
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng bản thân 113 kg 114 kg
Dài x Rộng x Cao 1.887 x 687 x 1.092 mm 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm 1.286 mm
Độ cao yên 775 mm 775 mm
Khoảng sáng gầm xe 141 mm 142 mm
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh 124,8 cc 156,9 cc
Công suất tối đa 8,75 kW/8.500 vòng/phút 11,2 kW/8.000 vòng/phút
Mô-men cực đại 11,3 Nm/6.500 vòng/phút 14,6 Nm/6.500 vòng/phút
Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 mm x 55,5 mm 60,0 mm x 55,5 mm
Tỷ số nén 11,5:1 12:1
TRUYỀN ĐỘNG & NHIÊN LIỆU
Hộp số Vô cấp Vô cấp
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện Điện
Dung tích bình xăng 4,4 lít 4,4 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,14 lít/100km 2,19 lít/100km
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt / 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt / 0,9 lít khi rã máy
HỆ THỐNG TREO & PHANH
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Phanh trước Đĩa Đĩa (ABS)
Phanh sau Tang trống Tang trống
LỐP XE
Kích cỡ lốp trước 80/90 90/80
Kích cỡ lốp sau 90/90 100/80
TÍNH NĂNG ĐẶC BIỆT
Hệ thống phanh CBS ABS (bánh trước)
Công nghệ động cơ eSP+ 4 van eSP+ 4 van
Honda Air Blade 3

Đánh giá xe Honda Air Blade