Bảng giá xe Honda MSX 125 mới nhất tháng 04/2024

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
50.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
2.495 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
54.068.495 VNĐ
Giá xe:
50.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
2.495 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
54.068.495 VNĐ
Giá xe:
50.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
2.495 VNĐ
Phí biển số:
800.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
50.868.495 VNĐ

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: 50.000.000VNĐ

Cập nhật thông tin giá xe MSX mới nhất tháng 04/2024. Giá xe MSX 125 nhập khẩu Thái Lan 2023. Xe MSX 125 giá bao nhiêu tại các đại lý TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương?
Honda MSX 125
Giá xe MSX 125 mới
Honda cho ra mắt mẫu xe côn tay MSX 2023 phiên bản mới nhất với nhiều thay đổi về thiết kế  bên ngoài cùng những tiện ích đi kèm khác đã thu hút không ít sự quan tâm của những người yêu dòng xe minibike nói chung và dòng xe Honda MSX125 nói riêng.​

Giá xe Honda MSX 125 mới nhất 2023

Theo công bố từ Honda Việt Nam, MSX 125 đang được đề xuất với mức giá bán từ 49.990.000đ, thực tế tại các đại lý, giá xe MSX có chênh lệch khoảng 1 triệu đồng so với giá đề xuất. Theo khảo sát, tại các Head Honda, giá xe MSX 2023 đang được bán với giá từ 51 – 52 triệu đồng,
  • Giá xe MSX 125 màu Trắng Đỏ: 51.5 triệu
  • Giá xe MSX 125 màu Đỏ Xanh: 52 triệu
  • Giá xe MSX 125 màu Vàng Đen: 52 triệu
Honda MSX 125
Bảng giá xe MSX 125 2023 tại TP. HCM, Hà Nội và Bình Dương
Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý
Honda MSX 125 Trắng Đỏ 49.990.000 51.000.000
Honda MSX 125 Đỏ Xanh 49.990.000 51.500.000
Honda MSX 125 Vàng Đen 49.990.000 51.500.000
Giá xe MSX 2023

Tùy chọn màu sắc Honda MSX 125

Honda MSX 125 2023 hiện đang được bán ra với 3 tùy chọn màu sắc gồm Trắng Đỏ, Đỏ Xanh, và Vàng Đen, có cùng mức giá 49,99 triệu đồng.
Honda MSX 125
MSX 125 Trắng Đỏ
Honda MSX 125
MSX 125 Đỏ Xanh
Honda MSX 125
MSX 125 Vàng Đen

Đánh giá chi tiết xe Honda MSX 125

Honda cho ra mắt dòng xe MSX 2023 nhằm hướng tới đối tượng khách hàng là những người trẻ tuổi, ưa tốc độ và có cá tính. Honda MSX 125 là một chiếc xe tay côn cỡ nhỏ với khối động cơ 125 phân khối, 4 thì, làm mát bằng khí tự nhiên kết hợp cùng khối hệ thống phun xăng điện tử PGM – FI, cho tối đa công suất đạt 9,25 mã lực tại 7.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 10,6 Nm tại 5.500 Vòng/phút, kèm theo hộp số tự động 4 cấp.
Honda MSX 125

Về thiết kế xe Honda MSX 125 năm 2023

Mang đậm cá tính với thiết kế góc cạnh mới cùng đèn pha LED hiện đại và chìa khóa dạng gập độc đáo, MSX 125cc nổi bật phong cách của một “chiến binh đường phố” thực thụ. Phiên bản mới của MSX 125cc 2023 tiếp tục thừa hưởng phong cách ấn tượng này với thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn hầm hố và hiện đại, vừa tạo sự linh hoạt khi di chuyển trong nội đô vừa mang lại cảm giác lái đầy “khí chất”. Đèn LED Honda MSX 125cc được Thiết kế ấn tượng với 2 tầng riêng biệt mang đến sự độc đáo và cảm giác hiện đại

Honda MSX 125
2023 MSX 125 cũng được Honda trang bị cụm đèn LED phía sau xe.
Honda MSX 125
Mặt đồng hồ LCD trên MSX 2023thể hiện đầy đủ các thông tin cần thiết, giúp người lái dễ dàng quan sát và cập nhật thông tin.
Honda MSX 125
MSX 2023 cũng được trang bị giảm sóc hành trình ngược phía trước thiết kế mạnh mẽ. Về tiện ích trên MSX 125 Xe MSX 125cc 2023 được trang bị bình xăng phía trước với dung tích len đến 5.7 lít
Honda MSX 125
Và chìa khóa gập tiện lợi hơn cho chủ xe. Động cơ của xe Honda MSX 125 Về sức mạnh, Honda MSX 125 2017 vẫn sử dụng động cơ xy-lanh đơn, dung tích 125cc, làm mát bằng không khí. Đi kèm là hộp số côn tay 4 cấp và hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, mang đến cho xe công suất 9,25 mã lực tại tua máy 7.000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 10,6 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút. Đánh giá chung MSX 125cc
Honda MSX 125

Ưu điểm xe Honda MSX 125

  • Honda MSX sở hữu màn hìn LCD với khả năng hiển thị thông tin rõ ràng, có nhiệm vụ báo tốc độ, vòng tua máy, đồng hồ hiển thị đo quãng đường, đồng hồ chỉ nguyên liệu & thời gian hoạt động của xe.
  • Xe có nhiều màu đa dạng với các tông màu khác nhau giúp cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với sở thích cá nhân.
Honda MSX 125

Nhược điểm xe Honda MSX 125

  • Xe có thiết kế khá nhỏ, sẽ không phù hợp với những ai đang tìm kiếm sự hầm hố ở một chiếc xe côn tay.
Thông số Phiên bản MSX 125 2022
Khối lượng xe 104kg
Kích thước D x R x C 1.675 x 700 x 1.040 mm
Chiều dài cơ sở 1.180 mm
Độ cao yên 730 mm
Cỡ lốp xe trước 120/70-12
Cỡ lốp xe sau 130/70-12
Kích thước mâm 12 inch
Kiểu mâm Đa chấu
Động cơ 4 kỳ, SOHC, 2 van, một xy-lanh
Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí
Hệ thống phun xăng Phun xăng điện tử trực tiếp PGM-FI
Hộp số 5 cấp
Loại truyền dộng Truyền động xích, 15T/38T
Dung tích bình xăng 6 lít
Dung tích xi-lanh 123.9cc
Công suất tối đa của xe Cực đại là 9.7 mã lực tại vòng tua 7200 vòng/ phút
Mô-men xoắn cực đại của xe Tối đa đạt 10.4 Nm tại 5500 vòng/ phút
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực 2 piston, 220mm
Phanh sau Phanh đĩa thuỷ lực 1 piston, 190mm
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (tùy phiên bản)
Phuộc trước/ sau Phuộc hành trình ngược upside – down 31mm/ Giảm xóc đơn với gắp sau hình hộp
Tỉ lệ đường kính xy-lanh x Hành trình piston 50 mm x 63.1 mm
Góc đánh lái rake 25 độ
Độ trượt bánh 3.3 inch
Tiêu hao nhiên liệu 100 km/ 1,2lít
Tỷ số nén 10:1
Msx 125 2

Đánh giá xe Honda MSX 125