Bảng giá xe Yamaha Jupiter mới nhất tháng 04/2024

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
30.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.500.000 VNĐ
Phí biển số:
2.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
33.566.000 VNĐ
Giá xe:
30.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.500.000 VNĐ
Phí biển số:
2.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
33.566.000 VNĐ
Giá xe:
30.000.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.500.000 VNĐ
Phí biển số:
400.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
31.966.000 VNĐ

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: 30.000.000VNĐ

Với thiết kế thể thao, trẻ trung, đầy thanh lịch, Yamaha Jupiter là lựa chọn của nhiều khách hàng trong độ tuổi từ 20 đến 30. Những đường nét được trau chuốt tỉ mỉ cùng kiểu dáng năng động của Yamaha Jupiter 2023 đã tạo ra được sức hút mạnh mẽ với khách hàng trẻ.

Yamaha Jupiter
Yamaha Jupiter được nhiều khách hàng ưa chuộng

Là dòng xe số thuộc phân khúc cận cao cấp, Yamaha Jupiter 2023 được trang bị động cơ 4 thì với công suất tối đa có thể đạt tới 7.4kW, tương đương 7.000 vòng/ phút. Đây thực sự là con số ấn tượng, phù hợp với nhu cầu di chuyển đa dạng, linh hoạt của giới trẻ.

Bảng giá xe Yamaha Jupiter mới nhất 2023

Năm 2023, Yamaha “trình làng” hai phiên bản của Yamaha Jupiter là Jupiter FI GP và Jupiter FI RC với nhiều ưu điểm vượt trội cùng giá bán hợp lí.

Giá xe Yamaha jupiter 2023  tham khảo tại các đại lý
Yamaha Jupiter 2023 Giá niêm yết Giá bán đại lý Giá bao biển số
Jupiter FI GP 30,000,000 29,700,000 32,751,000
Jupiter FI RC 29,400,000 28,750,000 31,753,500

Bảng tham khảo giá xe Yamaha Jupiter 2023

Các dòng xe của nhà Yamaha thường có mức giá thấp hơn một chút so với các xe cùng phân khúc trên thị trường. Với Yamaha Jupiter, giữa các phiên bản màu xe khác nhau có sự chênh lệch đôi chút về giá cả. Phiên bản Jupiter FI GP 2023 hiện có duy nhất màu xanh – đen, đang được bán với mức giá khoảng trên 32.5 triệu đồng. Còn Jupiter FI RC (hiện có: đỏ – đen, cam – đen, đỏ – trắng) đang được bán với mức giá mềm hơn với chỉ khoảng từ hơn 29 triệu đồng.

Vậy, với mức giá như vậy, nhà Yamaha mang đến cho người dùng những gì?

Xem thêm: Bảng giá xe máy mới nhất

Đánh giá chi tiết xe Yamaha Jupiter

Về tổng thể, các dòng xe số của nhà Yamaha đều được đánh giá cao cả về thiết kế lẫn trang bị động cơ. Hướng tới nhóm khách hàng nhất định – là những người trẻ, Yamaha Jupiter trau chuốt trong từng chi tiết để phù hợp với thị hiếu khách hàng.

Ưu – nhược điểm thiết kế của xe Yamaha Jupiter 2023

Nắm bắt được nhu cầu và sự yêu thích của khách hàng, Yamaha mang đến hai phiên bản Jupiter FI GP và FI RC với thiết kế bắt mắt, thời thượng.

Thiết kế của Jupiter toát lên sự khỏe khoắn, hiện đại. Các đường nét trên xe được thiết kế mang hơi hướng của sự mạnh mẽ, tối giản. Với kích thước tổng thể là 1 935mm x 680mm x 1 065mm, chiều dài cơ sở là 1 240mm, yên cao 765mm cùng khối lượng xe là 106kg, Jupiter hoàn toàn phù hợp với thể trạng người Việt, giúp quá trình sử dụng xe đơn giản và dễ dàng.

Cụm đèn pha cùng cụm đèn xi nhan ở phía trước được sắp xếp theo phong cách “sao băng” cùng trang bị kính mờ tạo nên sự sang trọng, thanh thoát. Giao diện đồng hồ analog trên xe được thiết kế tối ưu giúp người dùng dễ dàng quan sát và hiểu rõ tình trạng xe khi vận hành, di chuyển.

Một ưu điểm nổi bật của Jupiter so với các dòng xe số khác chính là phần cốp xe rộng rãi (dung tích 7 lít). Điều này giúp mang đến sự tiện lợi đặc biệt cho người dùng. Bên cạnh đó, xe được thiết kế với cụm chìa khóa đa năng giúp mở cốp xe từ ổ khóa chính cũng là một điểm cộng tuyệt vời của xe.

Yamaha Jupiter
Cốp xe với dung tích 7 lít

Hình dáng của Jupiter tạo sự thanh thoát với phần đuôi vuốt nhỏ chạy dọc về phía sau yếm xe. Cụm đèn hậu đậm nét thể thao với thiết kế đường nét, góc cạnh cùng đèn phanh, đèn xi nhan. Tương tự như phần đầu xe, hệ thống đèn phía sau cũng được trang bị kính mờ tạo sự đồng nhất cho tổng thể.

Tuy nhiên, Jupiter cũng mắc phải một số nhược điểm trong thiết kế:

Xe sử dụng bóng halogen sẽ dẫn đến tình trạng đèn pha sẽ bị nóng nếu bật lâu. Tuy nhiên, điều này không có gì ảnh hưởng đáng kể đến người dùng bởi xe vẫn đảm bảo được ánh sáng tốt và an toàn cho người dùng khi vận hành.

Jupiter được thiết kế với phần chắn bùn phía sau khá nhỏ. Điều này khiến khả năng cản bùn đất không hiệu quả, ảnh hưởng đến người dùng và người đi đường khi di chuyển trong điều kiện trời mưa, đường bùn đất,…

Khối lượng xe nhẹ, chỉ 106kg vừa là ưu điểm nhưng đồng thời cũng là nhược điểm. Bởi việc có khối lượng nhẹ sẽ khiến xe bị rung lắc và lái không chắc chắn nếu đi ở tốc độ cao.

Các phiên bản màu sắc của Yamaha Jupiter

Yamaha Jupiter 2023 có hai dòng xe là: Jupiter FI RC và Jupiter FI GP

Yamaha Jupiter
Jupiter FI GP 2023 xanh – đen

Phiên bản Jupiter FI GP 2023 hiện có duy nhất màu xanh – đen. Còn Jupiter FI RC thì có ba lựa chọn màu sắc: đỏ – đen, cam – đen và đỏ – trắng.

Yamaha Jupiter
Jupiter FI RC đỏ – đen
Yamaha Jupiter
Jupiter FI RC cam – đen
Yamaha Jupiter
Jupiter FI RC đỏ – trắng

So sánh xe Yamaha Jupiter với xe Honda Future FI

Trong cùng phân khúc xe số cận cao cấp, Yamaha Jupiter đối đầu trực tiếp với dòng Honda Future. Dù ra đời tại Việt Nam muộn hơn, nhưng Jupiter của Yamaha vẫn không hề kém cạnh đối thủ về khả năng cạnh tranh.

Yamaha Jupiter
So sánh hai dòng xe cùng phân khúc: Honda Future với Yamaha Jupiter

Đều là xe số và cùng phân khúc nhưng Yamaha Jupiter và Honda Future có sự định hình phong cách khác nhau. Trong khi Honda Future hướng tới khả năng vận hành êm ái, di chuyển chắc chắn ở tốc độ cao thì Yamaha Future chú trọng tới sự mạnh mẽ và năng động. Nếu như Future FI có thiết kế mềm mại, nhẹ nhàng thì Jupiter lại mang nét trẻ trung, phóng khoáng, mang dáng dấp của một cỗ máy thể thao.

Về động cơ, Jupiter dù có dung tích xi lanh nhỏ hơn nhưng lại có thể đạt công suất lớn hơn ở vòng tua máy nhỏ hơn so với Future của Honda. Nhờ đó khả năng tăng tốc nước hậu của Jupiter có phần vượt trội hơn so với đối thủ. Tuy có kém cạnh về khả năng tăng tốc, nhưng Honda Future lại bù lại được ở sự vận hành êm ái.
Về giá cả, cả hai dòng xe đều nằm trong tầm giá 30 triệu. Bởi vậy, tùy thuộc vào mục đích sử dụng cũng như sở thích cá nhân mà bạn có thể lựa chọn dòng xe sao cho phù hợp.

[Tham khảo] Lịch sử các đời xe Yamaha Jupiter cũ

Jupiter là một trong những dòng xe nền tảng giúp Yamaha tạo ấn tượng với khách hàng Việt. Chính thức “trình làng” vào năm 2001, dòng Jupiter đầu tiên tại thị trường Việt Nam đã gây ấn tượng mạnh với người tiêu dùng qua kiểu dáng năng động cùng những thông số kỹ thuật ấn tượng.

Yamaha Jupiter
Jupiter MX với những đột phá trong thiết kế mới

Hai năm sau đó, Yamaha tiếp tục mang đến dòng Jupiter V với hai phiên bản là Standard và RV. Jupiter V có sự hoàn thiện hơn về động cơ cùng hệ thống tròn bền bỉ hơn so với dòng xe trước đó.

Đến năm 2005, Jupiter MX xuất hiện và mang đến một làn gió mới với thiết kế thể thao khỏe khoắn cùng sự thay đổi trong thiết kế mặt đồng hồ và cấu trúc đèn pha tạo nền một tổng thể hài hoà.

Tiếp đó, 3 năm sau, Yamaha cho ra mắt các phiên bản Jupiter Gravita với những thay đổi hoàn toàn về tổng thể so với các thế hệ trước. Gravita mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn về màu sắc xe.

Về tổng thể các đời xe của Yamaha Jupiter đều được đánh giá cao về độ bền, tính thẩm mỹ và sự phù hợp với túi tiền người tiêu dùng.

Các câu hỏi thường gặp về Yamaha Jupiter

Nếu bạn đang tìm hiểu và có ý định mua xe Yamaha Jupiter, hẳn bạn thường gặp phải một số băn khoăn như:
Có những loại/phiên bản Yamaha Jupiter nào?

Yamaha Jupiter hiện có 2 phiên bản là Jupiter FI RC và Jupiter FI GP, hay gọi phân biệt là dòng RC và dòng GP

Giá xe Yamaha Jupiter như thế nào?

Giá xe thường dao động trong khoảng từ 29 triệu đến gần 33 triệu tuỳ thuộc vào phiên bản và màu xe.
Xe Yamaha Jupiter có những màu nào?

Với phiên bản Jupiter FI GP 2023, xe chỉ có duy nhất màu xanh – đen. Với phiên bản Jupiter FI RC, khách hàng có 3 lựa chọn màu sắc là: đỏ – đen, cam – đen và đỏ – trắng.

Kích thước xe Yamaha Jupiter là như thế nào?

Xe có kích thước tổng thể là 1 935mm x 680mm x 1 065mm, chiều dài cơ sở là 1 240mm, yên cao 765mm và khối lượng là 106kg.

Có nên mua Yamaha Jupiter không?

Dù còn có một số nhược điểm nhất định nhưng Jupiter là dòng xe được đánh giá cao từ thiết kế đến trang bị động cơ. Trong phân khúc xe số cận cao cấp, đây là mẫu xe lý tưởng trong tầm giá 30 triệu đồng, và đặc biệt phù hợp với đối tượng khách hàng trẻ.

Hi vọng với những đánh giá tổng quát và khách quan từ bài viết có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về xe Yamaha Jupiter, từ đó đưa ra quyết định phù hợp cho lựa chọn của mình.

Động cơ
Loại 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên
Bố trí xi lanh Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 114
Đường kính và hành trình piston 50mm x 57,9mm
Tỷ số nén 9,3:1
Công suất tối đa 7,4kW (9,9 PS) / 7.000 vòng/phút
Mô men cực đại 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện / Cần khởi động
Hệ thống bôi trơn Các-te ướt
Dung tích dầu máy 1,0 lít
Dung tích bình xăng 4,1 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 1,55
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2,900 (58/20) / 3,154 (41/13)
Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt
Tỷ số truyền động 1: 2,833 2: 1,875 3: 1,353 4: 1,045
Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn
Khung xe
Loại khung Ống thép – Cấu trúc kim cương
Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước 100 mm
Độ lệch phương trục lái 26,5°/76mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 70 mm
Phanh trước Đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh cơ (đùm)
Lốp trước 70/90 – 17 38P (Lốp có săm)
Lốp sau 80/90 – 17 50P (Lốp có săm)
Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1
Đèn sau 12V, 5W/21W x 1
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao) 1.935mm x 680mm x 1.065mm
Độ cao yên xe 765mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.240mm
Độ cao gầm xe 125mm
Trọng lượng ướt 104kg
Ngăn chứa đồ (lít) 7
Yamaha Jupiter 3

Đánh giá xe Yamaha Jupiter