Bảng giá xe Yamaha Grande mới nhất tháng 04/2024

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
41.990.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
2.099.500 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
48.155.500 VNĐ
Giá xe:
41.990.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
2.099.500 VNĐ
Phí biển số:
4.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
48.155.500 VNĐ
Giá xe:
41.990.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
2.099.500 VNĐ
Phí biển số:
800.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
44.955.500 VNĐ

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: 41.990.000VNĐ

Thông tin giá bán xe Grande 2023. Đánh giá các phiên bản Grande 125cc. Giá xe tay ga Grande lăn bánh tại các đại lý TP. HCM, Bình Dương, Hà Nội, Đồng Nai…
Yamaha Grande
Dòng xe Yamaha Grande 2023 đươc định hình là mẫu xe tay ga giá dưới 50 triệu cao cấp luôn được đánh giá cao bởi kiểu dáng thiết kế thời trang, mang phong cách châu Âu đặc trưng, những nét cong mềm mại đầy nét nữ tính. Dòng xe này được ra mắt nhằm cạnh tranh trực tiếp với đối thủ là Honda LEAD 125.

Bảng giá xe Yamaha Grande 2023 mới nhất

Theo ghi nhận tại các đại lý Yamaha Town, Giá xe Grande 2023 đang dao động từ 41,99 – 50 triệu đồng cho 5 phiên bản. Xe Yamaha Grande 2023 được đại lý niêm yết mức giá thấp hơn giá đề xuất khoảng 1 triệu – 2 triệu đồng, giá bán đề xuất từ Yamaha:
  • Giá xe Grande 2023 phiên bản Deluxe: 41.990.000 VNĐ
  • Giá xe Grande 2023 phiên bản Premium: 43.490.000 VNĐ
  • Giá xe Grande Hybrid 2023 ABS phiên bản Tiêu Chuẩn: 45.500.000 VNĐ
  • Giá xe Grande Hybrid 2023 phiên bản Đặc Biệt: 49.500.000 VNĐ
  • Giá xe Grande Hybrid 2023 phiên bản Giới Hạn: 50.000.000 VNĐ
  • Giá xe Grande Hybrid 2023 phiên bản Kỷ niệm 20 năm: 50.000.000 VNĐ
Bảng giá xe Grande 2023 tại TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương mới nhất:
Phiên bản Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Grande Cao cấp 41.990.000 40.500.000
Giá xe Grande Đặc biệt 43.990.000 42.500.000
Giá xe Grande Hybrid Tiêu chuẩn 45.500.000 44.500.000
Giá xe Grande Hybrid Đặc biệt 49.500.000 48.500.000
Giá xe Grande Hybrid Giới hạn 50.000.000 49.000.000
  • Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, để biết cách tính theo khu vực, độc giả có thể tham khảo tại: Tính thuế trước bạ xe máy.

Các phiên bản và màu sắc xe Grande 125cc 2023

Hiện tại, Yamaha Grande 2023 có nhiều rất màu sắc và phiên bản cho khách hàng lựa chọn, trong đó:
  • Phiên bản cao cấp có: Đỏ, xanh lá, xanh ngọc, xanh dương
Yamaha Grande
Grande Xanh
Yamaha Grande
Grande Xanh dương
Yamaha Grande
Grande Đỏ đen
Yamaha Grande
Grande Xanh lam
  • Phiên bản đặc biệt có: Trắng, xanh nhám, đen, nâu
Yamaha Grande
Yamaha Grande
Grande đặc biệt Đen nhám
Yamaha Grande
Grande đặc biệt Nâu
Yamaha Grande
Yamaha Grande
Yamaha Grande
  • Phiên bản Hybrid tiêu chuẩn có: Đỏ đen, trắng, đen
  • Phiên bản Hybrid giới hạn có: Bạc, đen nhám, xanh nhám
Yamaha Grande
Yamaha Grande
Yamaha Grande
Yamaha Grande

Đánh giá chi tiết xe Yamaha Grande 2023

Yamaha Grande là mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng số 1 Việt Nam với mức tiêu thụ chỉ 1,69 lít/100km, theo số liệu thống kê và phân tích được Cục Đăng kiểm Việt Nam công bố, xác nhận bởi Báo Giao thông. Bên cạnh thiết kế thời trang, thanh lịch, ở phiên bản Grande Bluecore Hybrid mới còn sở hữu cốp xe siêu rộng 27 lít và được trang bị hàng loạt tính năng hiện đại như trợ lực Hybrid, Smart key, hệ thống Stop & Start System, phanh ABS,.. với mức giá rất hấp dẫn. – Theo thông tin chi sẻ từ nhà máy Yamaha Việt Nam.
Yamaha Grande
Được thiết kế hướng tới đối tượng khách hàng nữ, Yamaha Grande mang những đường nét thanh lịch với nhiều đường cong mềm mại, là đối thủ trực tiếp của Honda Lead . Nhưng thực tế, hai mẫu xe này đều có những điểm khác biệt hướng đến những đối tượng khách hàng khác nhau. Yamaha Grande 2023 có gì mới? Điểm qua một số nổi bật của Grande 2023 có thể kể đến:
  • Đồng hồ TFT
  • Đèn LED sang trọng
  • Khóa Smartkey
  • Hệ thống phanh ABS
  • Cốp rộng rãi, nắp xăng phía trước
Yamaha Grande
Grande 125 2023 với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.820 x 685 x 1.150 mm. Chiều dài cơ sở 1.280 mm và trọng lượng ướt 100-101 kg tuỳ theo phiên bản. Chiều cao ở mức 790 mm và khoảng sáng gầm 125 mm. Bánh xe trước và sau cùng kích thước 12 inch, phanh trước dạng đĩa, còn phanh sau dạng tang trống. Bình xăng dung tích 4,4 lít.
Yamaha Grande
Grande 2023 nổi bật với đèn pha full LED, phong cách thiết kế 2 tầng cùng chóa đèn phản quang tốt đảm bảo độ sáng cả khi chiếu xa lẫn chiếu gần. Ngoài ra, đèn hậu cũng được tinh chỉnh ấn tượng và thu hút hơn với dải đèn hình chữ V cho sắc đẹp tinh tế, sắc sảo. Đèn xi nhan có chức năng nhấp nháy báo hiệu khi ấn nút tìm xe trên chìa khóa.
Yamaha Grande
Trên phiên bản 2023, Yamaha Grande sử dụng động cơ Blue Core với hệ thống làm mát bằng không khí, khối lượng động cơ giảm 840 gram, tích hợp hệ thống trợ lực điện Hybrid đem lại cảm giác lái êm hơn, lực bứt tốc mạnh khỏe và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Xe sở hữu khối động cơ SOHC, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn có dung tích 125cc.
Yamaha Grande
Động cơ Blue Core thế hệ thứ 2 (Yamaha Hybrid) trên mẫu xe tay ga Grande 2023 thế hệ mới được nâng cấp và đổi mới toàn diện so với thế hệ trước. Động cơ Blue Core được tích hợp hệ thống trợ lực điện Hybrid mang đến trải nghiệm lái êm hơn, khả năng tăng tốc mạnh mẽ, hiệu quả rõ rệt khi lên dốc hoặc chở thêm người, và đặc biệt, giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa.
  • Động cơ Blue Core Hybrid với tính năng khởi động chỉ với 1 nút nhấn, khởi động nhanh chóng, mượt mà và không hề gây ra tiếng ồn khó chịu.
  • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop&Start System giúp xe tự động dừng và tái khởi động khi tăng ga, tiết kiệm hơn 7% nhiên liệu.
Và cuối cùng, trọng lượng xe nhẹ chỉ 100kg, cực kỳ phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam.
Loại Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 van, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bố trí xi lanh Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 125 cc
Đường kính và hành trình piston 52,4 mm x 57,9 mm
Tỷ số nén 11 : 1
Công suất tối đa 6,1 kW (8,3 PS)/6500 vòng/phút
Mô men cực đại 10,4 N.m (1,1 kgf.m)/5000 vòng/phút
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống bôi trơn Các te ướt
Dung tích dầu máy 0,84 L
Dung tích bình xăng 4,4 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 1,69
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,773 (50/17 x 37/14)
Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
Tỷ số truyền động 2,561 – 0,829 : 1
Kiểu hệ thống truyền lực CVT
Loại khung Underbone
Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước 90 mm
Độ lệch phương trục lái 26,7° / 74 mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 85 mm
Phanh trước Đĩa thuỷ lực trang bị ABS
Phanh sau Phanh cơ (đùm)
Lốp trước 110/70-12 47L (Lốp không săm)
Lốp sau 110/70-12 47L (Lốp không săm)
Đèn trước LED
Đèn sau LED
Kích thước (dài x rộng x cao) 1.820mm x 685mm x 1.150mm
Độ cao yên xe 790
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1280
Độ cao gầm xe 125
Trọng lượng ướt 101 kg
Ngăn chứa đồ (lít) 27