Bảng giá xe VinFast Feliz mới nhất tháng 10/2024

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
29.900.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.495.000 VNĐ
Phí biển số:
2.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
33.461.000 VNĐ
Giá xe:
29.900.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.495.000 VNĐ
Phí biển số:
2.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
33.461.000 VNĐ
Giá xe:
29.900.000 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.495.000 VNĐ
Phí biển số:
400.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
31.861.000 VNĐ

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: 29.900.000VNĐ

Ngày 17/1/2023, VinFast giới thiệu mẫu xe máy điện Feliz phiên bản mới. Với thiết kế thanh lịch hướng tới phái đẹp, sinh viên, nhân viên văn phòng VinFast Feliz 2023 được kỳ vọng sẽ tạo ra “cơn sốt” trong phân khúc tầm trung trong năm 2023 và là đối thủ “nặng ký” của Honda Vision 2023.

VinFast Feliz
Mẫu xe VinFast Feliz 2023.

Bảng giá xe VinFast Feliz mới nhất 2023

Ra mắt với 1 phiên bản duy nhất, VinFast Feliz 2023 có giá bán công bố là 24.900.000 đồng (Đã bao gồm Sạc và Ắc quy theo xe).

==> Xem thêm: Giá xe máy cập nhật chi tiết mới nhất tại Xemay24h.com

Chi tiết và đánh giá xe VinFast Feliz 2023

Ở phiên bản mới 2023, VinFast Feliz hướng đến đối tượng khách hàng chính là nữ giới nên kiểu dáng thiên về tạo hình thanh lịch, hài hòa, nữ tính, nhưng không kém phần bắt mắt.

Phần đầu của xe VinFast Feliz

VinFast Feliz 2023 có phần đầu xe với lối thiết kế khá đơn giản, tạo ấn tượng với các mặt phẳng ghép lại. Tạo điểm nhấn với các họa tiết gấp khúc nhiều màu trang trí thêm cho cụm đèn xi-nhan LED được thiết kế tách biệt 2 bên tạo hình chữ V như logo của VinFast.

Nổi bật nhất là cụm đèn pha LED projector tiêu chuẩn ECE Châu Âu ở giữa tay cầm có thiết kế bo tròn mềm mại, cùng với ba bóng LED xếp ngang hàng tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ, tăng cường độ nhận diện từ xa cho Feliz.

VinFast Feliz
Phần đầu xe tối giản đem đến cảm giác thanh lịch, nữ tính.

Phần thân của xe VinFast Feliz

VinFast Feliz có dáng xe đẹp mắt, nhỏ, gọn khi sở hữu chiều dài tổng thể 1.912 mm, rộng 693 mm, cao 1128mm. bên cạnh đó, xe có yên cao 770 mm, Khoảng sáng gầm 145 mm. Như vậy, Feliz sẽ giúp người lái tôn dáng khi di chuyển. Bên cạnh đó, với thiết kế sàn để chân rộng rãi xe còn tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng.

VinFast Feliz
Phần thân xe sử dụng những chi tiết thiết kế tôn dáng.

Phần đuôi của xe VinFast Feliz

Đuôi xe VinFast Feliz gây ấn tượng với cụm đèn hậu và đèn xi nhan khi đều được ứng dụng công nghệ LED hiện đại và rất nổi bật. Tay cầm nắm phía sau được tinh chỉnh kỹ lưỡng và trau chuốt về thiết kế vừa đem lại cảm giác sang trọng vừa để tạo tư thế cầm nắm thoải mái cho người ngồi phía sau khi di chuyển.

VinFast Feliz

Phần đuôi xe có phong cách thiết kế tối giản, sang trọng.

Ưu/ nhược điểm trong thiết kế của xe VinFast Feliz

Ưu điểm

  • Thiết kế bắt mắt nhưng vẫn giữ được những chi tiết thiết kế quen thuộc như các xe tay ga truyền thống.
  • Cốp xe rộng rãi với thể tích đạt 20 lít có thể thỏa mãn nhu cầu cất/ chứa đồ đạc của người dùng.
  • Giá thành rẻ, bền chắc giúp tiết kiệm chi phí sử dụng.
  • VinFast Feliz sử dụng động cơ điện một chiều không có chổi than vô cùng thân thiện với môi trường.

Nhược điểm

Dù có thiết kế nhỏ, gọn nhưng trọng lượng của VinFast Feliz lại khá nặng đạt 126 kg do phải mang khối ắc-quy chì nặng tới 41 kg.

Thời gian sạc lâu. Xe mất 8 tiếng để sạc được 80% pin và 12 tiếng để đầy hoàn toàn.

==> Tham khảo: Giá xe VinFast Impes

Các phiên bản màu sắc của VinFast Feliz 2023

VinFast Feliz phân phối tại Việt Nam với 4 màu cơ bản: màu trắng, màu đen, màu xanh và màu đỏ.

VinFast Feliz
VinFast Feliz màu trắng
VinFast Feliz
VinFast Feliz màu đen
VinFast Feliz
VinFast Feliz màu đỏ
VinFast Feliz
VinFast Feliz màu xanh

Động cơ của xe VinFast Feliz

VinFast Feliz được trang bị động cơ điện một chiều không có chổi than. Khối động cơ này có khả năng sản sinh công suất 1200W, cho tốc độ di chuyển tối đa 60 km/giờ. Với dung lượng acquy 20-22 Ah/2 pin, xe cho phép người dùng di chuyển được quãng đường tối đa 90 km ở tốc độ 30 km/giờ mỗi lần, nếu được sạc đầy pin.

Vận hành của xe VinFast Feliz

VinFast còn tích hợp cho Feliz 2 chế độ lái là Eco và Sport, vì vậy có thể sử dụng trên nhiều dạng địa hình. Trong đó, ở chế độ Sport, Feliz có thể di chuyển với tốc độ tối đa 60km/h, tuy nhiên lượng pin sẽ cạn nhanh hơn.

Bên cạnh đó, với việc VinFast Feliz được trang bị hệ thống phanh an toàn, lốp không săm và hệ thống giảm xóc sẽ đem đến cảm giác vận hành mượt mà, êm ái khi điều khiển.

Hệ thống an toàn và các trang bị khác của xe VinFast Feliz

Khung xe Feliz chịu lực đạt tiêu chuẩn Châu Âu.

VinFast Feliz được trang bị hệ thống phanh an toàn Hengtong và hệ thống giảm xóc Kaifa.

Xe ứng dụng dạng lốp không săm.

Xe được trang bị bộ vành 14 inch, đi kèm lốp phía trước 90/90 và lốp phía sau có kích thước 120/70. Bên cạnh đó là phanh đĩa bánh trước và phanh tang trống bánh sau.

So sánh xe VinFast Feliz 2023 với xe Honda Vision 2023

Nhìn tổng thể xe điện Vinfast Feliz trông “đô con” và “hầm hố” hơn Honda Vision. Tuy nhiên, cả 2 dòng xe này đều gây ấn tượng bởi kiểu dáng tối giản, trang nhã và hiện đại.

Về tiện ích của xe VinFast Feliz

Xe điện Vinfast Feliz sử dụng hệ thống đèn full LED cho cả đèn trước và sau được đánh giá cao hơn với hệ thống đèn bóng Halogen trên Vision.

Mặc dù là mẫu xe tay ga nhưng Honda Vision lại nhẹ hơn xe điện Vinfast Feliz tới 30kg. Trong đó,  xét về chiều dài cơ sở cũng như khoảng sáng gầm xe thì Feliz nhỉnh hơn Honda Vision. Ngược lại, Vision có kích thước mâm trước 16 inch, nhỉnh hơn 2 inch so với cả mâm trước và mầm sau của Feliz. 

Honda Vision sử dụng cụm đồng hồ kết hợp giữa analog và LCD cùng trang bị smartkey “ăn đứt” mặt đồng hồ LCD đơn sắc và khóa cơ truyền thông tích hợp điều khiển điện tử trên Vinfast Feliz.

Tuy nhiên về dung lượng cốp chứa đồ thì Vinfast Feliz “ăn điểm” hơn Honda Vision khi sở hữu dung tích 20 lít hơn hẳn 4 lít so với đối thủ.

Màu sắc của xe VinFast Feliz

Honda Vision lại đang chiếm ưu thế so với Vinfast Feliz khi có bộ sưu tập màu sắc đa dạng hơn và phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng khác nhau.

Về động cơ vận hành của xe VinFast Feliz

Không xét về quãng đường và tốc độ của 2 bên (Vì một bên sử dụng động cơ xăng và 1 bên được trang bị động cơ điện) chúng ta có thể thấy, xe điện Vinfast Feliz có khả năng tăng tốc êm ái ở mọi dải tốc độ. Ngược lại thì khi trải nghiệm trên mẫu Honda Vision lại cho cảm giác ì khi đi với tốc độ thấp. Tuy nhiên, Honda Vision sẽ êm ái và ổn định hơn khi đi ở vận tốc 20-30km/h.

Về mức tiêu thụ nhiên liệu của xe VinFast Feliz

Theo công bố của nhà sản xuất Honda Vision tiêu hao khoảng 1,8 lít xăng cho 100km, nếu đổ đầy bình, xe có thể di chuyển được 260 km. Trong khi đó, Vinfast Feliz phải mất 12 giờ để sạc đầy bình và đi được quãng đường tối đa là 90 km.

Giá bán của xe VinFast Feliz

Trong khi xe máy điện Vinfast Feliz có mức giá niêm yết là 24.900.000 đồng thì Honda Vision 2023 có mức giá bán dao động trong khoảng 32.400.000 – 35.900.000 đồng tùy từng phiên bản.

Lịch sử các đời xe VinFast Feliz cũ

Ra mắt lần đầu tiên vào năm 2023, dòng xe Vinfast Feliz vẫn là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu của sinh viên, dân văn phòng… đặc biệt là chị em phụ nữ. Feliz là mẫu xe máy điện mới nằm ở giữa phân khúc của Impes, Ludo với Klara S. Tuy nhiên, Vinfast Feliz cũng được kế thừa nhiều nét thiết kế tương đồng như các mẫu xe “anh em” khác.

Vinfast Feliz được sử dụng như sản phẩm “chiến lược” đánh vào phân khúc tầm trung của nhà Vinfast. 

Những câu hỏi thường gặp về xe VinFast Feliz 2023

VinFast Feliz 2023 có đáng mua?

Mẫu xe VinFast Feliz 2023 là một trong những dòng xe được ưa thích bởi những người đi làm, dân văn phòng. Xe có phong cách thiết kế thanh lịch và hiện đại với mức giá cạnh tranh. Không chỉ “ăn điểm” ở sự nhỏ, gọn mà xe có trang bị các tiện nghi như phần cốp cực rộng lên đến 20 lít, các trang bị an toàn đạt chuẩn và vô cùng tiện ích.

VinFast Feliz có mấy phiên bản?

VinFast Feliz 2023 trình làng với 1 phiên bản với 4 màu sắc khác nhau, gồm: trắng, đen, đỏ, xanh.

Với kiểu dáng bắt mắt, tiết kiệm chi phí sử dụng, cùng mức giá dễ tiếp cận VinFast Feliz 2023 sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc dành cho bạn. Tuy nhiên các vấn đề về thời gian sạc pin, trọng lượng khá nặng sẽ là những điểm trừ mà cần cải tiến trong tương lai để có thể chinh phục khách hàng.

ĐỘNG CƠ

Công suất hữu ích lớn nhất (W)

2.250

Công suất danh định (W)

1.200

Loại động cơ

Động cơ một chiều không chổi than

Tốc độ tối đa

60km/h

Tiêu chuẩn chống nước

IP67

HỆ THỐNG PIN/ẮC QUY

Loại Pin/Ắc quy

Ắc quy chì

Dung lượng Ắc quy (Ah)

20-22

Trọng lượng trung bình

41 kg (6.85kg/bình ắc quy)

Thời gian sạc đầy (h)

20%-100% dung lượng: 8

5%-100% dung lượng: 10

0%-100% dung lượng: 12

Tiêu chuẩn chống nước

IP67

Quãng đường đi được trong 1 lần sạc

90km (duy trì tốc độ 30km/h)

HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH

Giảm xóc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Giảm xóc sau

Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực

Phanh trước

Phanh đĩa

Phanh sau

Phanh tang trống

KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Khoảng cách trục bánh trước – sau (mm)

1.320

Dài x rộng x cao (mm)

1.912 x 693 x 1.128

Khoảng sáng gầm (mm)

145

Chiều cao yên (mm)

770

Thể tích cốp (l)

20

Kích thước lốp trước/sau

90/90 – 14 120/70 – 14

TRỌNG LƯỢNG

Xe và Ắc quy (kg)

126

HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

Đèn pha trước

LED projector

Đèn xi nhan – Đèn hậu

LED

Vinfast Feliz 1

Đánh giá xe VinFast Feliz