Giá: 150.990.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 51.990.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 42.012.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 46.160.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 31.113.818VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 57.132.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 72.290.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 50.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 36.890.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 18.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 86.292.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 30.524.727VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 21.737.455VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 17.859.273VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 39.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 51.990.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 74.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 62.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 62.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 48.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 53.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 50.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 28.490.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 47.290.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 47.290.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 70.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 18.800.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 30.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 28.490.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 53.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 41.990.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 33.490.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 33.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 37.200.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 26.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 35.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 12.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 14.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 29.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 69.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 26.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 35.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 12.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 14.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 29.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 69.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 77.800.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 83.300.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 139.400.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 48.600.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 80.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 77.800.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 83.300.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 139.400.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 48.600.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 80.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 22.730.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 17.440.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 375.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 17.690.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 610.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: Đang cập nhật
Xem chi tiết
Giá: 21.690.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 399.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 28.290.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 610.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: Đang cập nhật
Xem chi tiết
Giá: 399.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 419.000.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 120.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 125.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 63.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 28.490.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 68.900.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 49.990.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 51.990.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 49.190.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 17.690.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 21.690.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 28.290.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 31.990.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 89.990.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 49.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 25.200.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 18.600.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 26.200.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 24.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 52.400.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 14.600.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 15.300.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 52.400.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 26.200.000VNĐ
Xem chi tiết
Giá: 24.500.000VNĐ
Xem chi tiết
Bảng giá xe máy mới nhất tháng 09/2024
Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản đã có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn mười năm trước. Các dòng xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam bởi những mẫu xe có thiết kế đẹp phù hợp với đại đa số người dùng, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Cùng với đó, chi phí sửa chữa, bảo dưỡng xe máy Honda cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 09/2024 mới nhất tại aima.com.vn gồm: Honda Alpha, Blade, RSX, Future, Vision, Air Blade, Lead, SH Mode, SH 125/150i, SH 350i, Winner X..
Bảng giá xe tay ga Honda 2024 | ||
Giá xe Honda Vision 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2024 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 37.500.000 |
Giá xe Vision 2024 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Vision 2024 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 41.500.000 |
Giá xe Vision 2024 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2024 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2024 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 51.500.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2024 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2024 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 67.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2024 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.066.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead 2024 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.226.000 | 49.000.000 |
Giá xe Lead 2024 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.306.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2024 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.659.000 | 76.300.000 |
Giá xe SH Mode 2024 bản Thời trang ABS | 60.666.000 | 88.000.000 |
Giá xe SH Mode 2024 bản Đặc biệt ABS | 61.844.000 | 89.000.000 |
Giá xe Honda SH 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2024 | 71.790.000 | 91.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2024 | 79.790.000 | 98.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2024 | 90.290.000 | 114.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2024 | 98.290.000 | 125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2024 | 99.490.000 | 129.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2024 | 99.990.000 | 132.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 158.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 159.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 161.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2024 | ||
Giá xe Honda Wave 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2024 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2024 bản giới hạn | 18.390.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2024 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2024 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2024 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2024 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2024 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2024 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2024 | ||
Giá xe Winner X 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2024 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2024 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Winner X 2024 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2024 | 70.990.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2024 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
Bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 09/2024
Thương hiệu xe máy Yamaha ra đời tại Nhật Bản và đã có mặt chính thức tại Việt Nam tháng 10/1998 tại Sóc Sơn, Hà Nội. Từ khi chiếc Yamaha Sirius đầu tiên ra đời cho đến khi nhiều mẫu xe khác lần lượt xuất hiện, xe máy Yamaha luôn sự ủng hộ và tin tưởng rất nhiều từ người tiêu dùng Việt bởi các thiết kế độc đáo, phong cách ấn tượng cùng với động cơ công nghệ tiên tiến như Yamaha Exciter 150, mẫu xe ga ăn khách Grande hay tân binh xe Yamaha Janus cạnh tranh với Honda Vision…
Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha tháng 09/2024 mới nhất: Yamaha Grande, Yamaha Acruzo, Yamaha Janus, Yamaha NVX, Yamaha Jupiter, Yamaha Sirius, Yamaha Exciter 150…
Bảng giá xe tay ga Yamaha 2024 | ||
Giá xe Grande 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande 2024 Tiêu chuẩn | 45.900.000 | 45.900.000 |
Giá xe Grande 2024 Đặc biệt | 50.300.000 | 50.300.000 |
Giá xe Grande 2024 Giới hạn | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe FreeGo 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 29.400.000 | 29.400.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 33.300.000 | 33.300.000 |
Giá xe Lattte 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 Tiêu chuẩn | 37.300.000 | 37.300.000 |
Giá xe Latte 125 Giới hạn | 37.800.000 | 37.800.000 |
Giá xe Janus 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus 125 Tiêu chuẩn | 28.200.000 | 28.200.000 |
Giá xe Janus 125 Đặc biệt | 31.700.000 | 31.700.000 |
Giá xe Janus 125 Giới hạn | 32.200.000 | 32.200.000 |
Giá xe NVX 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 125 V2 | 53.500.000 | 52.500.000 |
Giá xe NVX 125 V2 Monster Energy | 54.500.000 | 53.500.000 |
Giá xe NVX 125 V2 Màu Mới 2024 | 53.500.000 | 52.500.000 |
Giá xe số Yamaha 2024 | ||
Giá xe Jupiter Finn 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter Finn 2024 bản Tiêu chuẩn | 27.500.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn 2024 bản Cao cấp | 28.000.000 | 28.000.000 |
Giá xe Sirius 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 2024 phanh cơ, nang hoa | 21.000.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 2024 phanh đĩa, nang hoa | 22.000.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi RC 2024 vành đúc | 23.800.000 | 23.800.000 |
Giá xe côn tay Yamaha 2024 | ||
Giá xe Exciter 155 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 Tiêu chuẩn 2024 | 47.290.000 | 44.300.000 |
Giá xe Exciter 155 Cap cấp 2024 | 50.290.000 | 47.300.000 |
Giá xe Exciter 155 GP 2024 | 50.790.000 | 47.800.000 |
Giá xe Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2024 | 51.690.000 | 48.700.000 |
Giá xe Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2024 | 52.190.000 | 49.200.000 |
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha 2024 | ||
Giá xe MT-15 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
Giá xe MT-03 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
Giá xe MT-07 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 |
Giá xe MT-09 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 |
Giá xe MT-10 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
Giá xe R15 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 V3.0 | 70.000.000 | 69.000.000 |
Giá xe R3 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
Giá xe R7 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R7 | 269.000.000 | 268.000.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Vinfast mới nhất tháng 09/2024
Xe máy điện xuất hiện tại Việt Nam đã từ khá lâu. Tuy nhiên, đa số các xe máy điện đều có xuất xứ từ Trung Quốc và chưa được đánh giá cao bởi chất lượng của xe. Do đó, người dùng Việt vẫn chưa mặn mà với những mẫu xe máy điện.
Vì vậy. VinFast đã nhanh chóng sản xuất và giới thiệu đến quý khách hàng những máy xe máy điện chất lượng mang trên mình thương hiệu Việt. Dù xe máy được sản xuất trong nước nhưng chất lượng của các mẫu xe máy điện VinFast đã được đại đa số khách hàng Việt đánh giá rất cao về thiết kế, vận hành và tiện ích đi kèm. Bên cạnh đó, để có thể trở nên phổ biến hơn tại Việt Nam, VinFast đã công bố sẽ triển khai xây dựng 30.000 – 50.000 trạm sạc và cho thuê pin vào năm 2022.
Cập nhật bảng Giá xe máy VinFast tháng 09/2024 mới nhất: VinFast Theon, VinFast Vento & Vento S, VinFast Feliz, VinFast Klara A2, VinFast Klara S, VinFast Ludo, VinFast Impest và VinFast Tempest….
Loại xe máy điện |
Giá niêm yết |
Xe máy điện VinFast Feliz |
24.900.000 VNĐ |
Xe máy điện VinFasr Theon |
61.983.000 VNĐ |
Xe máy điện VinFast Tempest |
19.250.000 VNĐ |
Xe máy điện VinFast Vento S |
56.000.000 VNĐ |
Xe máy điện VinFast Impes |
14.900.000 VNĐ |
Xe máy điện VinFast Ludo |
23.000.000 VNĐ |
Xe máy điện VinFast Klara |
35.000.000 VNĐ |
Xe máy điện VinFast Klara Lithium |
50.000.000 VNĐ |
* Lưu ý : Giá xe máy VinFast trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm VinFast và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy VinFast tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất tháng 09/2024
Thành lập từ 1995, tính đến nay đã là hơn 20 năm Suzuki có mặt tại Việt Nam. Hãng Suzuki đã trở thành một thương hiệu quen thuộc với đa số người dùng tại Việt Nam với những mẫu xe vang bóng một thời như “Su Xipo” (Sport).
Tuy hãng xe máy Suzuki không còn huy hoàng như trước nữa nhưng những dòng xe máy Suzuki vẫn luôn được rất nhiều người tiêu dùng ủng hộ và đón nhận. Suzuki đã thay đổi rất nhiều từ những thiết kế mới, trẻ trung và chất lượng đến việc trang bị những công nghệ hiện đại. Chính vì thế, Suzuki đang dần lấy lại thị phần đã mất từ tay Honda và Yamaha. So với các hãng xe máy khác, giá xe máy Suzuki theo đề xuất của hãng rất ít khi thay đổi khi về giá bán.
Cập nhật bảng Giá xe máy Suzuki tháng 09/2024 mới nhất: GSX-R150, Raider FI 150, Impulse 125 Fi, Address 110 Fi, Suzuki GD110, Axelo 125….
Bảng giá xe máy Suzuki tháng 09/2024 | ||
Giá xe Raider FI 150 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Raider Fi 2024 bản tiêu chuẩn (Đen đỏ, Xanh đen, Đen mờ tem nổi) | 50.190.000 | 49.200.000 |
Giá xe Raider Fi 2024 Màu Đen Mờ, Xanh mờ , Đỏ đen mờ | 50.990.000 | 50.000.000 |
Giá xe Satria F150 Fi 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Satria 2024 màu Đen mờ, Xanh mờ | 52.990.000 | 52.000.000 |
Giá xe GD110 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GD110 màu đen, đỏ | 27.972.000 | 27.500.000 |
Giá xe GD110 màu đen mờ | 27.972.000 | 27.500.000 |
Giá xe GD110 màu xanh nâu | 27.972.000 | 27.500.000 |
Giá xe GSX-R150 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX-R150 màu đen, đỏ, xanh | 71.990.000 | 71.000.000 |
Giá xe GSX-S150 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX-S150 màu đen mờ | 54.900.000 | 54.000.000 |
Giá xe GSX-S150 màu đỏ đen, xanh đen | 55.400.000 | 55.000.000 |
Giá xe GiXXER 250 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GIXXER 250 màu đen mờ, xanh đen | 110.900.000 | 110.000.000 |
Giá xe GIXXER SF250 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GIXXER SF250 màu Xanh đen, đen mờ | 115.900.000 | 115.000.000 |
Giá xe GSX150 Bandit 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX150 Bandit màu đen, đỏ đen | 68.900.000 | 68.000.000 |
Giá xe Intruder150 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Intruder150 màu Bạc, Đen bạc | 78.900.000 | 78.000.000 |
Giá xe GZ 150 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GZ 150 màu Đen, Đỏ | 70.200.000 | 69.500.000 |
Giá xe Impulse 125 Fi 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Impulse Fi | 31.408.000 | 31.000.000 |
Giá xe Burgman Street 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Burgman Street (Màu Xám Vàng, Đen Vàng, Đen Vàng) | 48.600.000 | 48.000.000 |
Giá xe Moto Suzuki 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Suzuki GSX – S1000 | 399.900.000 | 398.000.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy Suzuki trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Suzuki và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Suzuki tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất tháng 09/2024
Piaggio là hãng xe máy đến từ nước Ý khá nổi tiếng tại Việt Nam với kiểu dáng hiện đại, sang trọng, quý phái, công nghệ tiên tiến mang tới cho khách hàng giá trị sử dụng và đẳng cấp mà ít sản phẩm nào của đối thủ trong cùng phân khúc có thể so sánh được.
Điểm đặc biệt của hãng Piaggio chính là chỉ tập trung phát triển duy nhất là mẫu xe tay ga. Trong khi đó, các hãng khác như Honda, SYM, Yamaha đều cung cấp đa dạng các phân khúc từ xe số, tay ga đến xe tay côn… Thế nhưng, doanh số của Piaggio luôn nằm trong top 3 bán chạy nhất thị trường xe hai bánh tại Việt Nam.
Cập nhật bảng Giá xe máy Piaggio tháng 09/2024 mới nhất: Piaggio Medley, Piaggio Liberty, Piaggio Fly, Piaggio Zip…
Bảng giá xe Piaggio tháng 09/2024 | ||
Giá xe Piaggio Liberty 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Liberty ABS 125 I-GET E3 | 56.500.000 | 56.500.000 |
Giá xe Liberty S ABS 125 I-GET E3 | 57.700.000 | 57.700.000 |
Giá xe Liberty S SE 125 ABS I-GET | 60.800.000 | 60.800.000 |
Giá xe Liberty One 125 I-GET | 48.300.000 | 48.300.000 |
Giá xe Liberty 50 I-GET | 39.500.000 | 39.500.000 |
Giá xe Piaggio Medley 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Medley 125 ABS | 74.000.000 | 74.000.000 |
Giá xe Medley S 125 ABS | 79.000.000 | 79.000.000 |
Giá xe Medley S 150 ABS | 95.300.000 | 95.300.000 |
Giá xe Medley SE 150 ABS | 98.900.000 | 98.900.000 |
Bảng giá xe Vespa tháng 09/2024 | ||
Giá xe Vespa GTS 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Vespa GTS 300 ABS Super Tech | 155.400.000 | 155.000.000 |
Giá xe Vespa GTS 300 ABS 75th SE | 179.000.000 | 179.000.000 |
Giá xe Vespa GTS 150 ABS i-Get | 115.400.000 | 115.400.000 |
Giá xe Vespa GTS 125 ABS i-Get | 92.600.000 | 92.600.000 |
Giá xe Vespa Primavera 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Vespa Primavera ABS LED | 75.400.000 | 75.400.000 |
Giá xe Vespa Primavera S ABS LED | 77.800.000 | 77.800.000 |
Giá xe Vespa Primavera SE ABS RED LED | 81.300.000 | 81.300.000 |
Giá xe Vespa Primavera SE Pinic ABS | 86.500.000 | 86.500.000 |
Giá xe Vespa Primavera 75th SE ABS | 110.000.000 | 110.000.000 |
Giá xe Vespa Spint 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Vespa Sprint 125 ABS LED | 77.400.000 | 77.400.000 |
Giá xe Vespa Sprint S 125 ABS LED | 79.800.000 | 79.800.000 |
Giá xe Vespa Sprint S 150 ABS LED | 94.300.000 | 94.300.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy Piaggio trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Piaggio và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Piaggio tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Kymco mới nhất tháng 09/2024
Kymco là thương hiệu xe máy của Đài Loan đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ lâu với hàng loạt các sản phẩm xe máy khác nhau như: xe tay ga, xe điện, xe đa địa hình… Xe máy Kymco gia nhập vào thị trường nước ta từ năm 2004 và đã cho ra mắt hàng loạt những dòng xe khác nhau đáp ứng được nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính của khách hàng. Trải qua gần 20 năm, các dòng xe của hãng Kymco đã thực sự chinh phục được đông đảo người tiêu dùng Việt.
Cập nhật bảng Giá xe máy Kymco tháng 09/2024 mới nhất: Kymco Visar, Kymco Like, Kymco KPipe 50, Kymco AK550…
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
Kymco Visar 50 | 15.490.000 | 18.350.000 |
Kymco Visar S 50 | 15.890.000 | 18.750.000 |
Kymco Candy Hi 50 | 23.100.000 | 26.300.000 |
Kymco Hermosa | 23.490.000 | 26.730.000 |
Kymco Like 50 | 23.790.000 | 27.045.000 |
Kymco Like 125 | 46.990.000 | 53.405.000 |
Kymco KPipe 50 | 20.800.000 | 23.900.000 |
Kymco AK550 | 375.000.000 | 397.820.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy Kymco trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Kymco và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Kymco tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy SYM mới nhất tháng 09/2024
SYM là một trong những hãng xe máy có mặt rất sớm tại thị trường Việt Nam, có mặt tại thị trường Việt Nam vào năm 1992, nhưng mãi đến khi năm 2002 mẫu xe “ngôi sao” Attila ra mắt, hãng SYM mới được đại đa số người dân Việt Nam biết đến. Điểm nổi bật nhất của hãng xe đến từ Đài Loan này chính là có giá bán rẻ hơn so với các dòng xe cùng loại của đối thủ giúp họ chinh phục được phân khúc khách hàng trung cấp và khách hàng nông thôn.
Cập nhật bảng giá xe máy SYM tháng 09/2024 mới nhất: Star SR 170, Fancy 125, Venus 125, Attila – V, Husky 125, Shark Mini, Elizabeth 110, Abela 110, Star X 125, Galaxy 115, Elegant 100, Galaxy 50, Angela 50, Elegant 50….
Bảng giá xe tay ga SYM 2024 | ||
Giá xe Attila-V 125 EFI | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Attila-V Smart Idle (Euro3) | 33.690.000 | 33.690.000 |
Giá xe Attila 125 New | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Attila 125 New | 32.990.000 | 32.990.000 |
Giá xe Elizabeth 110 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Elizabeth 110 thắng đĩa | 30.890.000 | 30.890.000 |
Giá xe Elizabeth 110 thắng đùm | 29.590.000 | 29.590.000 |
Giá xe Venus 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Veus 125 CBS | 35.490.000 | 35.490.000 |
Giá xe Veus 125 EFI | 32.490.000 | 32.490.000 |
Bảng giá xe số SYM 2024 | ||
Giá xe StarX 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe StarX 125 EFI tiêu chuẩn (Màu Đỏ trắng, Xanh trắng) | 24.900.000 | 24.900.000 |
Giá xe StarX 125 EFI bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 25.590.000 | 25.590.000 |
Giá xe Galaxy 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Galaxy 125 | 25.200.000 | 25.200.000 |
Giá xe Elegant 100 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Elegant II 100 (Euro 3) | 14.990.000 | 14.990.000 |
Giá xe Elegant II 100 sporty (Euro3) | 15.190.000 | 15.190.000 |
Bảng giá xe côn tay SYM 2024 | ||
Giá xe Star SR 170 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Star SR 170 | 49.900.000 | 49.900.000 |
Giá xe Star SR 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Galaxy SR 125 EFI | 27.290.000 | 27.290.000 |
Bảng giá xe 50cc 2024 | ||
Giá xe ga Galaxy 50c | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Galaxy 50 (Màu Đen Mờ) | 16.400.000 | 16.400.000 |
Giá xe Galaxy 50 (Màu bóng) | 15.900.000 | 15.900.000 |
Giá xe Amigo 50 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Amigo 50 Màu đỏ | 16.490.000 | 16.490.000 |
Giá xe Amigo 50 Màu xanh | 16.790.000 | 16.790.000 |
Giá xe Elegant 50 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Elegant 50 | 14.600.000 | 14.600.000 |
Giá xe Elegant 50 New Color | 14.890.000 | 14.890.000 |
Giá xe Angela 50 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Angela 50 | 15.900.000 | 15.900.000 |
Giá xe Angela 50 New Color | 16.190.000 | 16.190.000 |
Giá xe Passing 50 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Passing 50 màu Đỏ | 23.200.000 | 23.200.000 |
Giá xe Passing 50 Màu Đen mờ | 23.700.000 | 23.700.000 |
Giá xe Elite 50 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Elite 50 bản tiêu chuẩn | 21.890.000 | 21.890.000 |
* Lưu ý : Giá xe máy SYM trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng bán xe SYM và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy SYM tại cửa hàng thường khác so với giá niêm yết.
Bảng giá xe Moto mới nhất tháng 09/2024
Khi thị trường xe máy phổ thông tại Việt Nam đạt đến điểm bão hòa, cùng với mức thu nhập cũng tăng lên thì người tiêu dùng đam mê xe có xu hướng chọn lựa các dòng xe mới và một trong số đó là xe moto phân khối lớn. Thời gian gần đây các hãng môtô liên tục tung ra các mẫu mô tô thiết kế mới dành cho thị trường Việt với phân khối thấp hơn, với mức giá xe mô tô vừa phải chỉ từ 60 đến 200 triệu đồng/xe, mục đích chính là để dễ dàng tiếp cận khách hàng cũng như chinh phục thị trường xe moto Việt Nam.
Cập nhật bảng giá xe Moto tháng 09/2024 mới nhất: giá xe moto Honda, giá xe moto Yamaha, giá xe moto Suzuki, giá xe moto BMW, Giá xe moto Kawasaki, giá xe moto Ducati, giá xe moto KTM,
Bảng giá xe moto Honda
Giá xe CBR500R | 186.990.000 | 184.000.000 |
Giá xe CB650F | 245.990.000 | 242.000.000 |
Giá xe CBR650R | 253.990.000 | 251.000.000 |
Giá xe Gold Wing | 1.200.000.000 | 1.117.000.000 |
Giá xe CBR150R ABS | 70.990.000 | 70.900.000 |
Giá xe CBR250RR | 156.000.000 | 152.000.000 |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 137.000.000 |
Giá xe CB1000R | 468.000.000 | 465.000.000 |
Giá xe CBR1000RR-R FiREBLADE | 949.000.000 | 946.000.000 |
Giá xe CBR1000RR-R FiREBLADE SP | 1.049.000.000 | 1.046.000.000 |
Giá xe Gold Wing | 1.230.000.000 | 1.225.000.000 |
Giá xe Africa Twin Adventure Sport | 689.990.000 | 686.000.000 |
Giá xe CB150R Exmotion | 105.000.000 | 103.000.000 |
Bảng giá xe moto Yamaha
Giá xe mô tô Yamaha 2024 tại Việt Nam | ||
Mẫu xe moto pkl Yamaha 2024 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
Giá xe MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
Giá xe MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 |
Giá xe MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 |
Giá xe MT-09 SP | 369.000.000 | 368.000.000 |
Giá xe MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
Giá xe MT-10 SP | 519.000.000 | 518.000.000 |
Giá xe R15 | 70.000.000 | 69.000.000 |
Giá xe R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
Giá xe R7 | 269.000.000 | 268.000.000 |
Giá xe Tracer 9 | 369.000.000 | 368.000.000 |
Giá xe Tenere 700 | 399.000.000 | 398.000.000 |
Bảng giá xe moto Suzuki
Bảng giá xe moto pkl Suzuki 2024 | ||
Mẫu xe mô tô Suzuki 2024 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe GSX-R150 | 71.990.000 | 71.000.000 |
Giá xe GSX-S150 | 64.400.000 | 63.000.000 |
Giá xe GSX150 Bandit | 68.990.000 | 67.000.000 |
Giá xe Burgman Street | 49.500.000 | 49.500.000 |
Giá xe Hayabusa | 558.000.000 | 555.000.000 |
Giá xe V-Strom 1050 | 419.000.000 | 415.000.000 |
Giá xe GSX-S1000 | 399.900.000 | 395.000.000 |
Giá xe Intruder150 | 89.900.000 | 89.000.000 |
Giá xe GIXXER 250 | 120.900.000 | 120.000.000 |
Giá xe GIXXER SF250 | 125.900.000 | 125.000.000 |
Bảng giá xe moto BMW
Bảng giá xe moto Kawasaki 2024 | ||
Giá xe Kawasaki 2024 dòng Nake Bike | ||
Các mẫu xe Nake Bike Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Z400 ABS | 149.000.000 | 148.000.000 |
Giá xe Z650 ABS | 187.000.000 | 186.000.000 |
Giá xe Z1000 ABS | 425.000.000 | 424.000.000 |
Giá xe Z1000R ABS | 478.000.000 | 477.000.000 |
Giá xe Kawasaki 2024 dòng Sport Bike | ||
Các mẫu xe Sport Bike Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Ninja ZX-25R SE | 191.000.000 | 189.000.000 |
Giá xe Ninja 400 ABS KRT Edition | 162.000.000 | 161.000.000 |
Giá xe Ninja 650 ABS KRT Edition | 200.000.000 | 199.000.000 |
Giá xe Ninja ZX-10R ABS | 729.000.000 | 728.000.000 |
Giá xe Ninja H2 Carbon | 1.299.000.000 | 1.298.000.000 |
Giá xe Kawasaki 2024 dòng Touring – Cruiser – Classic | ||
Các mẫu xe Touring Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Versys X300 ABS Tourer | 163.100.000 | 162.100.000 |
Giá xe Versys X300 ABS City | 145.400.000 | 144.000.000 |
Các mẫu xe Cruiser Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Vulcan S ABS | 239.000.000 | 238.000.000 |
Các mẫu xe Classis Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Z900RS | 415.000.000 | 414.000.000 |
Bảng giá xe moto Ducati
Bảng giá xe moto Ducati 2024 | ||
Giá xe Ducati SuperSport 2024 | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Ducati SuperSport | 488.000.000 | 487.000.000 |
Giá xe Ducati SuperSport S | 538.000.000 | 537.000.000 |
Giá xe Ducati Monster 2024 | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Ducati Monster 797 | 335.000.000 | 334.000.000 |
Giá xe Ducati Monster 797 Plus | 348.000.000 | 347.000.000 |
Giá xe Monster 821 Red | 425.000.000 | 424.000.000 |
Giá xe Monster 821 Stealth | 455.000.000 | 454.000.000 |
Giá Ducati Scrambler 2024 | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Scrambler Icon | 324.000.000 | 323.000.000 |
Giá xe Scrambler 800 | 411.000.000 | 410.000.000 |
Giá xe Scrambler Fullthrottle | 380.000.000 | 379.000.000 |
Giá xe Scrambler Sixty2 | 297.900.000 | 296.000.000 |
Giá xe Scrambler Cafe Racer | 411.000.000 | 410.000.000 |
Giá xe Scrambler Desert Sled | 429.000.000 | 428.000.000 |
Giá xe Scrambler 1100 Sport | 523.900.000 | 522.000.000 |
Giá xe Scrambler 1100 Special | 499.900.000 | 498.000.000 |
Giá xe Scrambler 1100 | 464.000.000 | 463.000.000 |
Giá xe Ducati Diavel 2024 | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Ducati Diavel 1260 | 799.000.000 | 798.000.000 |
Giá xe Ducati Diavel 1260 S | 899.000.000 | 898.000.000 |
Giá xe Ducati xDiavel | 841.000.000 | 840.000.000 |
Giá xe Ducati xDiavel S | 971.000.000 | 970.000.000 |
Giá xe Ducati Multistrada 2024 | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Multistrada 1260 | 675.000.000 | 674.000.000 |
Giá xe Multistrada 1260 S | 780.000.000 | 779.000.000 |
Giá xe Multistrada 1260 S Pike Pear | 930.000.000 | 929.000.000 |
Giá xe Multistrada V4 | 770.000.000 | 769.000.000 |
Giá xe Multistrada V4 S | 927.000.000 | 926.000.000 |
Giá xe Ducati Streetfighter 2024 | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Streetfighter V4 | 650.000.000 | 649.000.000 |
Giá xe Streetfighter V4 S | 790.000.000 | 789.000.000 |
Giá xe Ducati Hypermotard 2024 | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Hypermotard 950 | 460.000.000 | 459.000.000 |
Giá xe Hypermotard 950 RVE | 474.000.000 | 473.000.000 |
Giá xe Ducati Panigale 2024 | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Panigale V2 | 615.000.000 | 614.000.000 |
Giá xe Panigale V2 S | 992.000.000 | 991.000.000 |
Giá xe Panigale V2 S Corse | 1.100.000.000 | 1.099.000.000 |
Bảng giá xe moto Kawasaki
Bảng giá xe moto Kawasaki 2024 | ||
Giá xe Kawasaki 2024 dòng Nake Bike | ||
Các mẫu xe Nake Bike Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Z400 ABS | 149.000.000 | 148.000.000 |
Giá xe Z650 ABS | 187.000.000 | 186.000.000 |
Giá xe Z1000 ABS | 425.000.000 | 424.000.000 |
Giá xe Z1000R ABS | 478.000.000 | 477.000.000 |
Giá xe Kawasaki 2024 dòng Sport Bike | ||
Các mẫu xe Sport Bike Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Ninja ZX-25R SE | 191.000.000 | 189.000.000 |
Giá xe Ninja 400 ABS KRT Edition | 162.000.000 | 161.000.000 |
Giá xe Ninja 650 ABS KRT Edition | 200.000.000 | 199.000.000 |
Giá xe Ninja ZX-10R ABS | 729.000.000 | 728.000.000 |
Giá xe Ninja H2 Carbon | 1.299.000.000 | 1.298.000.000 |
Giá xe Kawasaki 2024 dòng Touring – Cruiser – Classic | ||
Các mẫu xe Touring Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Versys X300 ABS Tourer | 163.100.000 | 162.100.000 |
Giá xe Versys X300 ABS City | 145.400.000 | 144.000.000 |
Các mẫu xe Cruiser Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Vulcan S ABS | 239.000.000 | 238.000.000 |
Các mẫu xe Classis Kawasaki | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Giá xe Z900RS | 415.000.000 | 414.000.000 |
Bảng giá xe moto KTM
Bảng giá xe KTM 2024 tại đại lý Việt Nam | ||
Giá xe KTM 2024 | Giá bán đề xuất | Giá bao giấy |
Giá xe 200 Duke | 137.000.000 | 136.000.000 |
Giá xe 390 Duke | 199.000.000 | 198.000.000 |
Giá xe 390 Duke Adventure | 236.000.000 | 235.000.000 |
Giá xe 790 Duke | 399.000.000 | 398.000.000 |
Giá xe 790 Duke Adventure | 445.000.000 | 444.000.000 |
Giá xe 790 Duke Adventure R | 479.000.000 | 478.000.000 |
Giá xe 1290 Super Duke R | 839.000.000 | 838.000.000 |
Giá xe 1290 Super Adventure S | 829.000.000 | 828.000.000 |
Giá xe 1290 Super Adventure R | 859.000.000 | 858.000.000 |
Giá xe 350 EXS-F six days | 479.000.000 | 478.000.000 |
* Lưu ý : Giá xe Moto trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng bán xe Moto và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Moto tại cửa hàng thường khác so với giá niêm yết.
Bảng giá xe máy tháng 09/2024 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ tại các đại lý, showroom có thể khác nhau. Nếu bạn có nhu cầu mua xe thì bạn nên tham khảo giá xe máy ở một vài cửa hàng bán xe máy uy tín và dịch vụ sửa chữa uy tín để tìm được mức giá tốt nhất! Trong năm 2024 này giá xe máy sẽ có sự thay đổi khá nhiều, các bạn hãy theo dõi aima.com.vn để cập nhật tin tức mới nhất hoặc có thể liên hệ trực tiếp các cửa hàng bán xe máy uy tín để biết chính xác hơn và các chương trình ưu đãi khuyến mãi kèm theo.