Cập nhật thông tin giá xe Honda Lead mới nhất 10/2024 tại các đại lý. Giá xe Lead 125 2023 tại đại lý là bao nhiêu? Giá lăn bánh Lead 125 tại các đại lý Hà Nội, TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An…
Bảng giá xe Honda LEAD 125 mới nhất 10/2024
Giá xe Lead 2023 được cập nhật mới nhất cho từng phiên bản: tiêu chuẩn, cao cấp, đen mờ. Giá xe Honda Lead 2023 hiện đang dao động trong khoảng từ 39,5 – 42 triệu đồng tại các đại lý – giảm nhẹ từ 200 – 300 nghìn đồng so với giá bán tháng trước đó, cụ thể:
Giá xe Lead 2023 bản tiêu chuẩn: 39 triệu đồng
Giá xe Lead 2023 bản Cao cấp: 42 triệu đồng
Giá xe Lead 2023 bản đặc biệt: 42.5 triệu đồng
Bảng giá xe Honda Lead 2023 theo màu sắc tại các đại lý:
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp ( Smartkey)
Giá đề xuất
Giá đại lý
Lead 2023 Smartkey màu Trắng nâu
40.290.000
42.300.000
Lead 2023 Smartkey màu Trắng ngà
40.290.000
42.300.000
Lead 2023 Smartkey màu Vàng
40.290.000
42.300.000
Lead 2023 Smartkey màu Xanh lục
40.290.000
42.300.000
Lead 2023 Smartkey màu Xanh Lam
40.290.000
42.300.000
Giá xe Lead 2023 phiên bản Tiêu chuẩn
Giá đề xuất
Giá đại lý
Lead 125 màu Trắng đen
38.290.000
39.100.000
Lead 125 màu Đỏ
38.290.000
39.100.000
Giá xe Lead 2023 phiên bản Đặc Biệt
Giá đề xuất
Giá đại lý
Lead 125 Đen mờ (đen nhám)
41.490.000
42.300.000
Nhìn chung, giá xe so với thời điểm trình làng đã ổn định hơn nhiều và ít gặp tình trạng đội giá tại đại lý, trái ngược với những người anh em như Honda SH hay Honda Air Blade.
Các tùy chọn màu sắc của Honda Lead 125 FI 2023
Lead 2023 được Honda ra mắt và phân phối với 3 tùy chọn phiên bản: Lead Tiêu Chuẩn, Lead Cao Cấp và Lead Đặc biệt. Đặc điểm dễ nhận dạng nhất là phiên bản tiêu chuẩn của Lead 125 chỉ trang bị khóa thường, phiên bản Cao cấp và Đặc biệt được trang bị hệ thống khóa Smartkey.
LEAD 125 FI tiêu chuẩn
LEAD 125 FI cao cấp
LEAD 125 FI đặc biệt (đen nhám)
Đánh giá chi tiết xe Honda Lead 125 FI
Ngay từ khi ra mắt thế hệ mới tại Việt Nam, Honda Lead 2023 đã nhận được sự ủng hộ từ đông đảo người tiêu dùng. Không chỉ sở hữu dáng vẻ hiện đại, gọn gàng mà mẫu xe ga này còn có loạt trang bị vô cùng tiện nghi.
Sở hữu phong cách thiết kế mới, xe Honda Lead 2023 với những đường nét tinh tế đẹp mắt gây ấn tượng với người dùng. Bên cạnh đó là khả năng vận hành cũng như tiết kiệm nguyên liệu tối đa, mức chi phí để mua xe cũng cực kỳ vừa phải, màu sắc xe đa dạng.
Honda Lead 2023 có khối lượng khá nhẹ, chỉ ở mức 112 kg với khoảng cách yên xe 760 mm. Chính vì vậy, việc điều khiển chiếc xe này trở nên dễ dàng hơn, nhất là đối với phái nữ.
Bên cạnh đó, Honda Lead 2023 còn có nhiều trang bị thông minh, tiện ích “đáng tiền”, “ăn đứt” nhiều đối thủ trong cùng phân khúc. Một trong những nâng cấp đáng chú ý ở mẫu xe tay ga này chính là hệ thống ổ khóa thông minh Smart Key với bộ điều khiển FOB tăng cường khả năng chống trộm.
Ngoài ra, Honda Lead 2023 còn có thêm các công nghệ hiện địa như Idling Stop, công nghệ giảm thiểu ma sát và đốt triệt để nhiên liệu, hệ thống phanh kết hợp combi brake giúp phân bổ đều lực phanh giữa bánh trước và bánh sau.
Honda Lead 2023 cũng được trang bị cốp đựng đồ với dung tích lên tới 37 lít, nhờ đó, giúp người dùng có thể thoải mái đựng đồ cá nhân, chẳng hạn như 2 mũ bảo hiểm cỡ lớn cùng nhiều vật dụng khác.
Honda Lead 2023 sử dụng thế hệ động cơ eSP mới với xy-lanh đơn, dung tích 124,8 cc, sản sinh công suất 10,6 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 11,4 Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút. Đi kèm khối động cơ trên là hệ thống phun xăng điện tử PGM FI.
Được biết, Honda Lead 2023 còn có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 2,4% so với phiên bản cũ nhờ vào việc tối ưu hóa đặc tính biến tốc và thời điểm đánh lửa. Động cơ eSP thông minh thế hệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn nhờ các công nghệ tích hợp như Idling Stop, công nghệ giảm thiểu ma sát và đốt triệt để nhiên liệu.
Khối lượng bản thân
113 kg
Dài x Rộng x Cao
1.842 x 680 x 1.130 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.273 mm
Độ cao yên ngồi
760 mm
Khoảng sáng gầm xe
120 mm
Dung tích bình xăng
6,0 lít
Kích cỡ lốp trước
90/90-12 44J -175kPa
Kích cỡ lốp sau
100/90-10 56J-250kPa
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch