Bảng giá xe Honda Future 125 FI mới nhất tháng 10/2024

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
30.524.727 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.514.500 VNĐ
Phí biển số:
2.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
34.105.227 VNĐ
Giá xe:
30.524.727 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.514.500 VNĐ
Phí biển số:
2.000.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
34.105.227 VNĐ
Giá xe:
30.524.726 VNĐ
Thuế trước bạ:
1.514.500 VNĐ
Phí biển số:
400.000 VNĐ
Bảo hiểm dân sự:
66.000 VNĐ
Tổng cộng:
32.505.226 VNĐ

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: 30.524.727VNĐ

Thông tin giá bán xe Future 125 FI 2023 mới nhất, cập nhật 10/2024. Đánh giá chi tiết Future 125cc, giá xe Future lăn bánh tại TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai là bao nhiêu? Từ lâu, trong mắt nhiều người dùng, Honda Future 125 là 1 cái tên rất quen thuộc ở phân khúc xe số với những tính năng nổi bật: êm, đầm, tiết kiệm xăng. Honda Future 125 mới 2023 nay thêm nhiều cải tiến mới, tiếp tục sẽ là một dòng xe nổi bật trên thị trường.

Honda Future 125 FI

Bảng giá xe Honda Future 125 FI mới nhất 10/2024

Hiện tại, theo ghi nhận từ Xemay24h tại các đại lý Honda ủy nhiệm (HEAD), giá xe Future đang được bán cao hơn giá niêm yết từ Honda, cụ thể dòng Future FI được niêm yết từ 32 đến 33 triệu đồng, cao hơn khoảng 1.5 triệu đồng so với đề xuất, cụ thể:
  • Giá xe Future 125 FI 2023 phanh đĩa vành nan hoa (căm – đĩa): 32 triệu
  • Giá xe Future 125 FI 2023 phanh đĩa vành đúc (mâm – đĩa): 33 triệu
Bảng giá xe Honda Future 125 FI tại các đại lý TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương, Long An, Đồng Nai:
Phiên bản Giá đề xuất Giá đại lý Giá lăn bánh (huyện)
Giá xe Future 125 2023 Vành nan 30.290.000 32.000.000 33.800.000
Giá xe Future 125 2023 Vành đúc 31.490.000 33.000.000 34.800.000

Các phiên bản và màu sắc Future 125 FI mới

Honda công bố bảng màu sắc cho Future 2023 như sau
  • Đối với phiên bản Future vành đúc gồm 5 màu: Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng
Honda Future 125 FI
Honda Future 125 FI
Honda Future 125 FI
Honda Future 125 FI
Honda Future 125 FI
  • Phiên bản Future 2023 vành nan hoa gồm 2 màu: Đỏ đen và Xanh đen
Honda Future 125 FI
Honda Future 125 FI
Chú ý: Một vài đại lý hiện nay vẫn còn tình trạng “lên mâm” cho Future 125 bằng việc thay thế bánh căm phiên bản căm đĩa, để tránh phải việc mua phải hàng kém chất lượng, khách hàng chú ý phân biệt phần yên xe (nâu và đen)

Đánh giá chi tiết kèm thông số Future 125 FI

Honda Future 125 có ngoại hình như một chiếc Honda SH thu nhỏ. Nhìn từ phía trước, đầu xe mang đến cảm giác quen thuộc bởi kiểu dáng khá giống với mẫu xe ga cao cấp nhất của hãng là SH. Điều này thể hiện rõ nhất ở mặt nạ của Future 2023, từ phong cách thiết kế đến bố trí đèn xi nhan và đèn định vị đều khiến người nhìn liên tưởng đến SH. Nằm giữa mặt nạ của xe là chi tiết ốp crôm sáng bóng, sắc sảo, tăng thêm vẻ mạnh mẽ và lôi cuốn cho tổng thể.
Honda Future 125 FI
Future 2023 có gì mới? Vẻ ngoài của Honda Future FI 125 2023 mang tới nhiều thay đổi khi tem xe và logo được cách tân theo hướng trẻ trung và mạnh mẽ hơn. Xe sở hữu kích thước tổng thể cân đối với số đo Dài x rộng x cao lần lượt là 1.931 x 711 x 1.083 mm.
Honda Future 125 FI
Trang bị đáng chú ý nhất trên Future mới 2023 chính là cụm đèn pha với thiết kế được trau chuốt và trang bị bóng đèn dạng LED thay cho bóng Halogen truyền thống. Đèn pha LED của Honda Future 125 2023 đã được cải tiến để mang đến hiệu quả chiếu sáng tốt và tuổi thọ dài hơn.
Honda Future 125 FI
Mặt đồng hồ Được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của những chiếc xe hơi sang trọng, với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.
Honda Future 125 FI
Honda Future 125 2023 hiện tại vẫn sử dụng ổ khóa cơ 4 trong 1, gồm khóa cổ, khóa điện, khóa từ và khóa yên dễ sử dụng và có khả năng chống rỉ sét. Bên dưới yên xe là hộc đựng đồ dung tích không đổi, đủ để chứa một mũ bảo hiểm fullface, áo mưa và một vài vật dụng khác.
Honda Future 125 FI
Động cơ Honda Future 125 2023 Với ý tưởng phát triển chiếc xe số cao cấp hàng đầu, Future mới 2023 có nhiều cải tiến ưu việt ở động cơ, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bảo vệ môi trường. Thiết kế Tiện ích Công nghệ và an toàn Động cơ Honda 125cc Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3 – Động cơ Honda 125cc của Future FI 2020: Động cơ 4 kỳ, SOHC, 125cc mạnh mẽ, ổn định cùng hệ thống làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Honda Future 125 FI
– Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) trên xe Future 2023 giúp kiểm soát và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành nhờ hoạt động lập trình vi tính chính xác, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn 7,6% (theo kết quả thử nghiệm của Honda) và đạt mức tiêu hao nhiên liệu tốt nhất so với dòng xe số 125cc cùng loại.
Khối lượng bản thân 104 kg (vành nan); 105 kg (vành đúc)
Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.083 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm
Độ cao yên 756 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Dung tích bình xăng 4,6 lít
Kích cỡ lốp trước 70/90-17 M/C 38P
Kích cỡ lốp sau 80/90-17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh
Công suất tối đa 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,54 lít/100 km
Loại truyền động 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện và Đạp chân
Mô-men cực đại 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút
Dung tích xy lanh 124,9cc
Đường kính x Hành trình pít tông 52,4 x 57,9 mm
Tỷ số nén 9,3:1
Future 125 Fi 1

Đánh giá xe Honda Future 125 FI