Bảng giá xe Kawasaki Ninja 250 mới nhất tháng 10/2024

Phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

GIÁ XE MÁY TẠM TÍNH
Khu vực
Giá xe:
Thuế trước bạ:
Phí biển số:
Bảo hiểm dân sự:
Tổng cộng:
Giá xe:
Thuế trước bạ:
Phí biển số:
Bảo hiểm dân sự:
Tổng cộng:
Giá xe:
Thuế trước bạ:
Phí biển số:
Bảo hiểm dân sự:
Tổng cộng:

*Tham khảo: Cách tính giá xe lăng bánh

Giá: Đang cập nhật

Giá xe Kawasaki Ninja 250 mới nhất năm 2024

Kawasaki Ninja 250 là mẫu xe thuộc dòng Sportbike phân khối nhỏ, có mẫu thiết kế tương đồng với đàn anh Kawasaki Ninja 400. Nhà Kawasaki quyết định mở rộng sự lựa chọn cho khách hàng nên đã ra mắt Kawasaki Ninja 250 thay thế cho mẫu xe Kawasaki Ninja 300 trước đó. 

kawasaki-ninja-250

Sau khi chính thức công bố mẫu xe này tại Việt Nam thì Kawasaki Ninja 250 được bán với giá đề xuất là 133 triệu VNĐ.

Cập nhật bảng giá xe Kawasaki Ninja 250 mới nhất tháng [thang_nam]

Trong thời gian gần đây, mẫu xe Sportbike này đang thu hút rất nhiều sự quan tâm của giới trẻ đang chuyển từ hệ phân khối nhỏ sang phân khối lớn có sở thích phong cách sport.

Trong năm ngoái, Kawasaki được ra mắt với thiết kế hoàn hoàn hiện đại có mức giá khoảng 133 triệu đồng (đã bao gồm VAT, chưa bao gồm các khoản phí khác).

Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý Giá lăn bánh tạm tính
Kawasaki Ninja 250 133.000.000 133.000.000 143.716.000

Các phiên bản màu sắc của Kawasaki Ninja 250

Mẫu sportbike này vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản màu sắc tùy chọn đó là Đỏ Đen và Xanh Đen. Màu sắc đặc trưng của nhà Kawasaki mang phong cách thể thao, bền bỉ và mạnh mẽ.

kawasaki-ninja-250

Đánh giá chi tiết về xe Kawasaki Ninja 250 2024

Thiết kế

Kawasaki Ninja 250 là thế hệ mới mang phong cách thiết kế giống với đàn anh Kawasaki Ninja 400.

kawasaki-ninja-250

Ở phần đầu xe được thiết kế hầm hố, với công nghệ LED sắc sảo cho ra cảm giác như một con thú đang chuẩn bị vồ mồi. Bên cạnh được kết hợp cánh gió giúp giảm tối thiểu lực cản của gió.

 

kawasaki-ninja-250

Ở phần thân xe vẫn mang nét thiết kế chữ “Z” đặc trưng của nhà Kawasaki, bình xăng không quá thô tạo cảm giác ôm gọn, điều khiển xe thoải mái hơn.

kawasaki-ninja-250

Ở phần đuôi xe được thiết kế tinh gọn hơn, đèn hậu có nét giống với mẫu Kawasaki Z1000.

Phần ghi đông của xe cũng được bố trí cao hơn một chút, giúp người điều khiển không quá mỏi khi đi đường xa.

Trang bị tiện ích và trang bị an toàn của dòng xe Kawasaki Ninja 250

Với mức giá như trên thì chúng ta cùng tìm hiểu xem nhà Kawasaki đã trang bị những công nghệ, tiện ích gì cho đứa con này nhé.

kawasaki ninja 250

Kawasaki Ninja 250 sở hữu cho mình một bộ vành hợp kim đúc với kích thước 17 inch. Trang bị hệ thống phanh ABS hiện đại ở cả bánh trước và bánh sau. Hệ thống theo dạng phuộc ống lồng có kích thước 41mm.

Ở phần cụm tay lái được trang bị khá đầy đủ các chức năng và nút điều khiển thông minh. Khóa smartkey, màn hình hiển thị LCD sắc nét 

Động cơ của Kawasaki Ninja 250

Với hộp số 6 cấp sang số cực nhanh, mượt và sở hữu khối động cơ DOHC được làm mát bằng dung dịch, sử dụng xy-lanh đôi song song với nhau. Dung tích 249cc cho ra công suất tối đa 38,46 HP khi ở vòng tua 12500 vòng/ phút.

kawasaki ninja 250

So với phiên bản 2019 thì công suất tối đa rơi vào khoảng 32,5HP thì phiên bản mới này đã cải tiến đáng kể để mang lại sức mạnh lớn hơn tạo cảm giác lái cực kỳ phấn khích.

Cảm giác lái và khả năng vận hành của xe Kawasaki Ninja 250

kawasaki Ninja 250

Kawasaki Ninja 250 có trọng lượng khá dễ chịu chỉ khoảng 167kg (trọng lượng khô). Phần ghi đông không quá thấp mang lại cảm giác thoải mái, không gây mỏi nhiều và điều khiển xe dễ dàng. Động cơ DOHC với hộp số 6 cấp, hệ thống phun xăng điện tử cho ra công suất không hề nhỏ, tạo cảm giác vận hành mượt mà, trơn tru.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Kawasaki Ninja 250 có dung tích bình xăng lên tới 14 lít và với mức tiêu hao nhiên liệu cực kỳ thấp chỉ khoảng 4-5 lít/100km. Một con số khá ấn tượng cho một đàn em thuộc dòng phân khối lớn

Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm

  • Thiết kế phong cách thể thao, mạnh mẽ mang DNA của Kawasaki Ninja 400
  • Giá khá cạnh tranh trong cùng phân khúc 250cc
  • Khối lượng không quá nặng

Nhược điểm

  • Chưa có hệ thống phuộc upside down
  • Nhanh gây mỏi cho người có thể lực kém.

Kết luận

Với những đánh giá, nhận xét trên cũng khá toàn diện về mẫu xe đang được quan tâm nhất trong phân khúc 250cc, Aima.com.vn là nguồn thông tin đáng tin cậy và chất lượng mà bạn nên tham khảo thêm.

Hy vọng bạn sẽ có cái nhìn toàn diện về Kawasaki Ninja 250 và tìm hiểu những thông tin hay nhất để đưa ra quyết định đúng đắn nhất.

So sánh Kawasaki Ninja 250 với Honda CBR250-RR

Honda CBR250-RR đang là một trong những mẫu sportbike cực kỳ thu hút người dùng đam mê phân khối lớn trong phân khúc 250cc. Là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Kawasaki Ninja 250, YZF-R25 và một số mẫu xe 250cc khác. Mặc dù chỉ mang trong mình khối động cơ 250cc nhưng dáng vẻ cực kỳ ấn tượng. Trang bị nhiều công nghệ hiện đại như những người đàn anh.

Honda Cbr250

Thiết kế

Honda CBR250-RR được xem là mẫu xe sportbike điển hình nhất trong phân khúc 250cc.

Với kích thước 2060 x 724 x 1098 tương ứng với Dài x Rộng x Cao. Phần ghi đông không quá cao, cho ra dáng ngồi đặc trưng của dòng sport không khác gì những đàn anh thuộc phân khúc cao cấp.

Ở phần đầu, được trang bị bộ đèn pha LED hiện đại, bố trí phân tầng giúp xe tối ưu được độ sáng tránh tiêu hao năng lượng không cần thiết.

Ở phần thân, khung sườn được áp dụng công nghệ CAE (Computer Aided Engineering) tăng độ bền và sự linh hoạt

Honda Cbr250

Cbr250 3 Aima

Ở phần đuôi, cụm đèn hậu cũng được tích hợp công nghệ LED tinh gọn, vuốt nhọn cực kỳ kiêu hãnh.

CBR250-RR cũng được trang bị hệ thống phuộc upside down của hãng Showa.

Hệ thống phanh: Cả 2 bánh đều được sử dụng phanh đĩa Nissin. Sử dụng mâm đúc có 7 chấu đơn, tạo sự ổn định và cân bằng tốt.

Động cơ

CBR250-RR được trang bị động cơ DOHC, 2 xy-lanh và được làm mát bằng dung dịch.

Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe này cũng khá ấn tượng sau khi trải qua quá trình thử nghiệm của nhà Honda chỉ 40,1km/lít khi vận chuyển với vận tốc 60km/h.

Giá bán

Giá bán của mẫu xe này đang có xu hướng giảm, mục tiêu là thu hút và mở rộng tệp khách hàng yêu thích mẫu xe phân khối lớn. Và mẫu xe này có giá bán tham khảo như sau.

 

Giá xe Honda CBR250RR tại Hà Nội và TP.HCM

Honda CBR250RR CBR250RR ABS  Honda CBR250RR ABS
Màu sắc Red Racing, Xám vàng và Đen Đỏ màu Repsol
Giá bán 168,000,000 172,000,000
Thuế trước bạ (5%) 8,400,000 8,600,000
Phí cấp biển số 4,000,000 4,000,000
Bảo hiểm dân sự 66,000 66,000
Giá lăn bánh 180,466,000 184,666,000

Câu hỏi thường gặp về Kawasaki Ninj 250  

Kawasaki Ninja 250 có kích thước bao nhiêu? 

Xe Ninja 250 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1.990mm x 710mm x 1.120mm.

Giá của Kawasaki Ninja 250?

Giá xe Ninja 250 được niêm yết là 133.000.000 đồng.

Động cơ xe Kawasaki Ninja 250?

– Động cơ DOHC, xy-lanh đôi, dung tích 249cc, làm mát bằng dung dịch.

– Sản sinh công suất tối đa 38,4 mã lực tại vòng tua 12.500 vòng/phút.

– Mômen xoắn cực đại 23,5 Nm tại tua máy 10.000 vòng/phút.

Kawasaki Ninja 250 có những trang bị công nghệ nào?

– Vành đúc hợp kim có kích thước 17 inch.

– Hệ thống phuộc ống lồng ở trước, giảm xóc sau là loại lò xo trụ đơn, xy lanh thủy lực.

– Bình xăng Kawasaki Ninja 250 có dung tích 14 lít.

Xem thêm: Giá xe máy Kawasaki mới nhất.

Thông số kỹ thuật

 

Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja 250
Dài x Rộng x Cao 1.990 mm x 710 x 1.125 mm
Độ cao yên 765 mm
Loại động cơ 2 xylanh , 4 thì, DOHC 8 van
Dung tích xy-lanh 249cc
Công suất tối đa 38 mã lực tại 12.500 vòng/phút
Mô men cực đại 23,5 Nm tại 10.000 vòng/phút
Cỡ lốp trước/sau Trước:110/70-17 M/C 54H

Sau: 140 / 70-17 M/C 66H

Phanh trước/sau Phanh đĩa
Hệ số nén 11,6:1
Hộp số 6 cấp
Trọng lượng 164kg
Dung tích bình xăng 14L